Trò chơi trên bàn - Đánh cờ tướng online

Quay lại
Tiếp theo

Thông tin cá nhân

 

Thứ sáu, 05/08/2022 | 09:43 GMT+7


Thông báo điểm chuẩn trúng tuyển trình độ Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm kỳ thi THPT năm 2022

TẢI BẢN SCAN DẤU ĐỎ TẠI ĐÂY

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh đại học;

Căn cứ Công văn số 1683/QĐ-BGDĐT ngày 17 tháng 6 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2104/QĐ-BGDĐT ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề trình độ đại học năm 2022;

 Căn cứ Đề án tuyển sinh đại học năm 2022 ban hành theo Quyết định 736/QĐ-ĐHĐĐ-ĐATS ngày 22/6/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Đông Đô;

Căn cứ Quyết định số 19/QĐ-ĐHĐĐ ngày 16 tháng 02 năm 2022 của Hiệu trưởng về việc thành lập Hội đồng tuyển sinh và Ban thư ký Hội đồng tuyển sinh đại học, sau đại học Trường Đại học Đông Đô năm 2022;

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Đô thông báo điểm trúng tuyển trình độ Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm kỳ thi THPT năm 2022, cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Ngành

 tuyển sinh

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm sàn

xét tuyển

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00,A01,B00,D01

15,0

2

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00,A01,B00,D01

15,0

3

7720201

Dược học

A00,A02,B00,D07

21,0

4

7640101

Thú y

A00,A01,B00,D01

15,0

5

7480201

Công nghệ thông tin

A00,A01,A02,D01

15,0

6

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00,A01,D01,D07

15,0

7

7240301

Kế toán

A00,A01,B00,D01

15,0

8

7340201

Tài chính ngân hàng

A00,A01,B00,D01

15,0

9

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01,D01,D04,D20

15,0

10

7340122

Thương mại điện tử

A00,A01,D01,D07

15,0

11

7580101

Kiến trúc

A00

15,0

12

7720601

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

A00,A02,B00,D07

19,0

13

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00,A01,B00,D07

15,0

14

7310205

Quản lý nhà nước

A00,A01,D01,C00

15,0

 * Ghi chú: Điểm trúng tuyển trên đã bao gồm điểm ưu tiên