Trò chơi trên bàn - Đánh cờ tướng online

Quay lại
Tiếp theo

Chương trình đào tạo ngành Thú y

1. Thời gian đào tạo5 năm.

2. Khối lượng kiến thức toàn khóa: Bao gồm 170 tín chỉ không tính các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục An ninh - Quốc phòng, được phân bổ như sau:
 

KHỐI KIẾN THỨC

Kiến thứcbắt buộc

Kiến thức tự chọn

Tổng

Kiến thức giáo dục đại cương

46

6

52

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

94

14

108

- Kiến thức cơ sở khối ngành, ngành

35

4

39

-Kiến thức chuyên ngành

59

10

69

 Thực tập tốt nghiệp và tốt nghiệp

10

 

10

-Thực tập tốt nghiệp

4

 

4

-Tốt nghiệp

6

 

6

Tổng khối lượng

150

20

170

3. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

4. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp

4.1.Quy trình đào tạo: Theo hệ thống tín chỉThực hiện qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và thông tư 57/2012/TT- BGDĐT ngày 27/12/2012 (sửa đổi và bổ sung một số quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng chính quy theo hệ thống tín)

4.2. Điều kiện tốt nghiệp:Kết thúc khoá học, những sinh viên có đủ các điều kiện sau thuộc diện xét tốt nghiệp và được công nhận tốt nghiệp: - Tích luỹ đủ số tín chỉ quy định cho chương trình đào tạo;- Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên;- Điểm rèn luyện phải đạt từ loại khá trở lên;- Có trình độ tiếng Anh đạt trình độ bậc 3 (Tương đương B1 theo khung tham chiếu năng lực ngoại ngữ chung Châu Âu);- Có chứng chỉ tin học văn phòng, tin học ứng dụng đạt trình độ A;- Có chứng chỉ Giáo dục An ninh - Quốc phòng và Giáo dục Thể chất;- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp, sinh viên không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập.

5. Thang điểm: Theo học chế tín chỉ.- Điểm đánh giá quá trình và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân. - Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá bộ phận của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần làm tròn đều một số thập phân.       

Việc chuyển thành điểm chữ, và thang điểm 4 và xếp loại như sau:

STT Loại Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4
1 Đạt 8,5-10 A 4,0
2 7,0-8,4 B 3,0
3 5,5-6,9 C 2,0
4 Đạt có điều kiện 4,0-5,4 D 1,0
5 Không đạt Dưới 4,0 E 0,0

6. Nội dung chương trình:

TT Tên học phần xếp theo khối kiến thức Tổng số tín chỉ Phân bố tín chỉ Ghi chú
LT TH/BT/TL
6.1. Kiến thức giáo dục đại cương 52 27 25  
Các học phần bắt buộc 46 24 22  
1 Những nguyên lý CB của Chủ nghĩa Mác – Lênin 1 3 2 1  
2 Những nguyên lý CB của Chủ nghĩa Mác – Lênin 2 2 1 1  
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 1 1  
4 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 2 1  
5 Pháp luật đại cương 3 2 1  
6  Xã hội học đại cương 2 1 1  
7 Tiếng Anh 1 3 1 2  
8 Tiếng Anh 2 3 1 2  
9 Tiếng Anh 3 3 1 2  
10 Toán cao cấp 1 3 2 1  
11 Toán cao cấp 2 3 2 1  
12 Xác suất và thống kê 3 2 1  
13 Hóa đại cương 2 1 1  
14 Hóa hữu cơ 2 1 1  
15 Hóa phân tích 2 1 1  
16 Sinh học đại cương 2 1 1  
17 Sinh học phân tử 2 1 1  
18 Tin học đại cương 3 1 2  
19 Giáo dục thể chất 9 2 7 (*)
20 Giáo dục an ninh Quốc phòng 11 8 3 (*)
Các học phần tự chọn (Chọn 3/6 học phần ) 6 3 3  
21 Con người và môi trường 2 1 1  
22 Quyền lợi tập tính động vật 2 1 1  
23 Kinh tế nông nghiệp 2 1 1  
24 Kỹ năng giao tiếp 2 1 1  
25 Kỹ năng làm việc nhóm 2 1 1  
26 Kỹ năng soạn văn bản tiếng Việt 2 1 1  
6.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 108 63 45  
6.2.1. Kiến thức cơ sở khối ngành, ngành  39 24 15  
Các học phần bắt buộc 35 22 13  
27 Động vật học     3 2 1  
28 Sinh lý động vật 4 3 1  
29 Hoá sinh đại cương 3 2 1  
30 Giải phẫu động vật 4 3 1  
31 Tổ chức và phôi thai học 2 1 1  
32 Dinh dưỡng động vật 2 1 1  
33 Vi sinh vật đại cương 2 1 1  
34 Dược lý học thú y 3 2 1  
35 Miễn dịch học thú y 3 2 1  
36 Di truyền học động vật 2 1 1  
37 Chọn giống gia súc 2 1 1  
38 Vi sinh vật thú y 3 2 1  
39 Luật Thú y 2 1 1  
Các học phần tự chọn (Chọn 2/4 học phần) 4 2 2  
40 Phương pháp thí nghiệm 2 1 1  
41 Dược lý học lâm sàng thú y 2 1 1  
42 Quản trị doanh nghiệp 2 1 1  
43 Marketing cơ bản 2 1 1  
6.2.2. Kiến thức chuyên ngành 69 39 30  
Các học phần bắt buộc 59 34 25  
44 Bệnh lý học thú y 1 4 3 1  
45 Bệnh lý học thú y 2 4 3 1  
46 Độc chất học thú y 2 1 1  
47 Chuẩn đoán bệnh thú y 3 2 1  
48 Dịch tễ học thú y 3 2 1  
49 Bệnh nội khoa 3 2 1  
50 Bệnh truyền nhiễm thú y 4 3 1  
51 Ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng thú y 3 2 1  
52 Bệnh ngoại khoa thú y 3 2 1  
53 Bệnh học thủy sản 2 1 1  
54 Sản khoa và thụ tinh nhân tạo 3 2 1  
55 Kiểm nghiệm thú sản 3 2 1  
56 Chăn nuôi gia cầm 2 1 1  
57 Chăn nuôi lợn 2 1 1  
58 Chăn nuôi Trâu, Bò 2 1 1  
59 Bệnh Chó, Mèo 2 1 1  
60 Thức ăn gia súc 2 1 1  
61 Vệ sinh thú y 3 2 1  
62 Bệnh dinh dưỡng gia súc 3 2 1  
63 Thực tập Thú y cơ sở 2 0 2  
64 Thực tập Bệnh xá 2 0 2  
65 Thực tập Trang trại 2 0 2  
Các học phần tự chọn (Chọn 5/10 học phần) 10 5 5  
66 Chăn nuôi Dê, Thỏ 2 1 1  
67 Chăn nuôi Chó, Mèo 2 1 1  
68 Chăn nuôi Ong 2 1 1  
69 Nuôi động vật thí nghiệm 2 1 1  
70 Bệnh truyền lây giữa người và động vật 2 1 1  
71 Quản lý bệnh dịch đàn gia súc 2 1 1  
72 Bệnh động vật hoang dã 2 1 1  
73 Chẩn đoán phòng thí nghiệm 2 1 1  
74 Vệ sinh an toàn thực phầm nguồn gốc động vật 2 1 1  
75 Quản trị nông trại 2 1 1  
76 Hệ thông nông nghiệp 2 1 1  
6.3.Thực tập, khóa luận tốt nghiệp 10   10  
77 Thực tập tốt nghiệp 4   4  
78 Khóa luận hoặc thi tốt nghiệp 6   6  
Tổng 170 90 80  

Ghi chú: (*) số tín chỉ không tính vào chương trình 

7. Kế hoạch giảng dạy (Dự kiến)

HỌC KỲ I

TT

Tên học phần

Số tín chỉ

Đơn vị thực hiện

Tổng số

LT

TH

1

Những nguyên lý CB của Chủ nghĩa Mác – Lênin phần 1

3

2

1

 

2

Pháp luật đại cương

3

2

1

 

3

Tiếng Anh 1

3

1

2

 

4

Toán cao cấp 1

3

2

1

 

5

 Xã hội học đại cương

2

1

1

 

 

Hóa đại cương

2

1

1

 

6

Học phần tự chọn khối kiến thức giáo dục đại cương (Chọn 1/ 6 học phần)

2

1

1

 

7*

Giáo dục an ninh Quốc phòng

9

 

 

 

Tổng

18

10

8

 

HỌC KỲ II

TT Tên học phần Số tín chỉ Đơn vị thực hiện
Tổng số LT TH
1 Những nguyên lý CB của Chủ nghĩa Mác – Lênin phần 2 2 1 1  
2 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 1 1  
3 Sinh học đại cương 2 1 1  
4 Tiếng Anh 2 3 1 1  
5 Toán cao cấp 2 3 2 1  
6 Hóa hữu cơ 2 1 1  
7 Học phần tự chọn khối kiến thức giáo dục đại cương (Chọn 2/5 học phần) 4 2 2  
8* Giáo dục thể chất 1 3      
Tổng 18 10 8  

HỌC KỲ III

TT

Tên học phần

Số tín chỉ

Đơn vị thực hiện

Tổng số

LT

TH

1

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

2

1

 

2

Xác suất và thống kê

3

2

1

 

3

Tiếng Anh 3

3

2

1

 

4

Hóa phân tích

2

1

1

 

5

Tin học đại cương

3

1

2

 

6

Hóa sinh đại cương

3

2

1

 

7

Động vật học

2

1

1

 

8*

Giáo dục thể chất 2

3

 

 

 

Tổng

19

11

8

 

HỌC KỲ IV

TT Tên học phần Số tín chỉ Đơn vị thực hiện
Tổng số LT TH
1 Sinh học phân tử 2 1 1  
2 Sinh lý động vật 4 3 1  
3 Giải phẫu động vật 4 3 1  
4 Vi sinh vật đại cương 2 1 1  
5 Tổ chức và phôi thai học 2 1 1  
6 Dinh dưỡng động vật 2 1 1  
7 Học phần tự chọn khối kiến thức cơ sở   ngành (Chọn 1 /4 học phần) 2 1 1  
8* Giáo dục thể chất 3 3      
Tổng 18 11 7  

 HỌC KỲ V

TT

Tên học phần

Số tín chỉ

Đơn vị thực hiện

Tổng số

LT

TH

1

Dược lý học thú y

3

2

1

 

2

Di truyền học động vật

3

2

1

 

3

Chọn giống gia súc

2

1

1

 

4

Miễn dịch học thú y

3

2

1

 

5

Luật thú y

2

1

1

 

6

Vi sinh vật thú y

3

2

1

 

7

Học phần tự chọn khối kiến thức cơ sở   ngành (Chọn 1 /3 học phần)

2

1

1

 

Tổng

18

11

7

 

 HỌC KỲ VI

TT Tên học phần Số tín chỉ Đơn vị thực hiện
Tổng số LT TH
1 Bệnh lý học thú y 1 4 3 1  
2 Bệnh lý học thú y 2 4 3 1  
3 Chuẩn đoán bệnh thú y 3 2 1  
4 Dịch tế học thú y 2 1 1  
5 Độc chất học thú y 2 1 1  
6 Thực tập Thú y cơ sở 2   2  
Tổng 17 10 7  


HỌC KỲ VII

TT

Tên học phần

Số tín chỉ

Đơn vị thực hiện

Tổng số

LT

TH

1

Bệnh nội khoa thú y

3

2

1

 

2

Bệnh truyền nhiễm thú y

4

3

1

 

3

Ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng

3

2

1

 

4

Bệnh ngọai khoa thú y

3

2

1

 

5

Học phần tự chọn khối kiến thức chuyên ngành   ngành (Chọn 2 /10 học phần)

4

2

2

 

 

17

11

6

 

 HỌC KỲ VIII

TT Tên học phần Số tín chỉ Đơn vị thực hiện
Tổng số LT TH
1 Bệnh học thủy sản 2 1 1  
2 Kiểm nghiệm thú sản 3 2 1  
3 Sản khoa thụ tinh nhân tạo 3 2 1  
4 Chăn nuôi gia cầm 2 1 1  
5 Chăn nuôi Lợn 2 1 1  
6 Chăn nuôi Trâu, Bò 2 1 1  
7 Học phần tự chọn khối kiến thức chuyên ngành   ngành (Chọn 2 /8 học phần) 4 2 2  
Tổng 18 10 8  

 HỌC KỲ IX

TT

Tên học phần

Số tín chỉ

Đơn vị thực hiện

Tổng số

LT

TH

1

Bệnh Chó, Mèo

2

1

1

 

2

Thức ăn gia súc

3

2

1

 

3

Vệ sinh thú y

3

2

1

 

4

Bệnh dinh dưỡng gia súc

3

2

1

 

5

Thực tập bệnh xá

2

 

2

 

6

Thực tập trang trại

2

 

2

 

7

Học phần tự chọn khối kiến thức chuyên ngành   ngành (Chọn 1 /6 học phần)

2

1

1

 

Tổng

17

10

7

 

 HỌC KỲ X

TT Tên học phần Số tín chỉ Đơn vị thực hiện
Tổng số LT TH
1 Thực tập tốt nghiệp 4   4  
2 Khóa luận tốt nghiệp 6   6  
Tổng 10   10