Trò chơi trên bàn - Đánh cờ tướng online

Quay lại
Tiếp theo

Thông tin cá nhân

 

Thứ năm, 23/03/2017 | 02:21 GMT+7


Đề án tuyển sinh năm 2017

1. Thông tin chung về trường: (Tính đến thời điểm xây dựng Đề án)
    1.1.Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ
Sứ mệnh: Trường Đại học Đông Đô cam kết là đơn vị giáo dục uy tín, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, toàn diện cho nền kinh tế tri thức trong giai đoạn mới. Trang bị cho thế hệ trẻ Việt Nam kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành chuyên nghiệp là công cụ hữu hiệu để nâng cao tri thức khoa học, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, thích ứng tốt với công việc, tự tin hội nhập với cộng đồng quốc tế, mang bản sắc của Trường Đại học Đông Đô. 
Địa chỉ trụ sở chính: tại km25, Quốc lộ 6, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội
Cơ sở đào tạo: Số 170 Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội
Cơ sở đào tạo: Tòa nhà VAPA, ngõ 3, Tôn Thất thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội
Cơ sở đào tạo: P.1103, số 1 Hoàng Đạo Thúy, Cầu Giấy, Hà Nội
Địa chỉ trang web:
    1.2. Quy mô đào tạo 
 
Nhóm ngành
 
Quy mô hiện tại
 
 
ĐH
 
CĐSP
 
 
GD chính quy (ghi rõ số NCS, số học cao học, số SV đại học)
 
GDTX (ghi rõ số SV ĐH)
 
GD chính quy
 
GDTX
Nhóm ngành I
 
 
 
 
Nhóm ngành II
 
 
 
 
Nhóm ngành III
 650 CH; 389 ĐH
 
 
 
Nhóm ngành IV
 
 
 
 
Nhóm ngành V
 474 ĐH
 
 
 
Nhóm ngành VI
 
 
 
 
Nhóm ngành VII
 20 CH; 251 ĐH
 
 
 
 Tổng (ghi rõ cả số NCS, cao học, SV ĐH, CĐ)
1784
 
 
 

    
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
    1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
Năm 2015 và năm 2016 trường tổ chức tuyển sinh theo 2 phương thức:
- Thi tuyển (đối với thạc sĩ và liên thông cao đẳng lên đại học chính quy);
- Xét tuyển: Dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia và dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 bậc học Trung học phổ thông.
    1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
 
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt
 
Năm tuyển sinh -2
 
Năm tuyển sinh -1
 
Chỉ tiêu
 
Số trúng tuyển
 
Điểm trúng tuyển
 
Chỉ tiêu
 
Số trúng tuyển
 
Điểm trúng tuyển
Nhóm ngành III
 
 
 
 
 
 
Nhóm ngành IV
 
 
 
 
 
 
Nhóm ngành V
 
 
 
 
 
 
Nhóm ngành VI
 
 
 
 
 
 
Nhóm ngành VII
 
 
 
 
 
 
 Tổng
 
 
 
 
 
 
2. Các thông tin của năm tuyển sinh
    2.1. Đối tượng tuyển sinh: Năm 2017, Trường Đại học Đông Đô tuyển sinh các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương vào các hệ đào tạo như sau:
- Đại học hệ chính quy;
- Đại học hệ liên thông chính quy;
- Đại học văn bằng thứ hai.
    2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
    2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 bậc học Trung học phổ thông (đối với ngành Kiến trúc kết hợp xét tuyển với thi tuyển môn năng khiếu và môn vẽ mỹ thuật tại trường);
- Thi tuyển tại trường hoặc xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 bậc học Trung học phổ thông (đối với đại học hệ liên thông chính quy);
    2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/ nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo; 
 
TT
 
Chỉ tiêu
 
Khối ngành
 
Khối ngành I
 
Khối ngành II
 
Khối ngành III
 
Khối ngành IV
 
Khối ngành V
 
Khối ngành VI
 
Khối ngành VII
1
 
Sau đại học
 
 
 
 
 
 
 
1.1
Thạc sĩ
 
 
450
 
 
 
50
2
 
Đại học
 
 
 
 
 
 
 
2.1
Chính quy
 
 
300
 
900
 
300
2.2
Liên thông CQ
 
 
150
 
200
 
150
2.3
Bằng 2 CQ
 
 
50
 
50
 
50
2.4
VLVH
 
 
150
 
250
 
100
      2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT;
2.5.1 Đại học hệ chính quy:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
     + Xét tuyển dựa vào kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia: Theo xác định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
     + Xét tuyển theo học bạ THPT: Tổng điểm cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên;
- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
     + Tốt nghiệp Trung học phổ thông;
     + Hạnh kiểm năm lớp 12 đạt khá trở lên;
     + Nộp phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu quy định).
2.5.2 Đại học hệ liên thông chính quy từ trình độ cao đẳng lên đại học
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
     + Thi tuyển tại trường: Theo quy định đào tạo liên thông của Trường;
     + Xét tuyển: Tổng điểm cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 16,5 điểm trở lên;
- Điều kiện nhận đăng ký thi tuyển và xét tuyển:
     + Thi tuyển: có bản sao Bằng và Bảng điểm cao đẳng;
     + Xét tuyển: Nộp bản sao Bằng tốt nghiệp và Học bạ Trung học phổ thông; Hạnh kiểm năm lớp 12 đạt khá trở lên.
2.5.3 Đại học văn bằng thứ hai:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
     + Bản sao Bằng tốt nghiệp đại học thứ nhất;
     + Bản sao Bảng điểm đại học thứ nhất;
     + Nộp đơn đăng ký học văn bằng thứ hai.
    2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã số trường: DDD
2.6.1 Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển
 
TT
 
Mã ngành
 
Ngành học và chuyên ngành
 
Tổ hợp môn xét tuyển/ Ghi chú
1.        
52510406
 
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
 
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Toán, Hóa, Địa;
Toán, Hóa, Sinh.
2.        
52420201
 
Công nghệ sinh học
 
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh, tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
3.        
52480201
 
Công nghệ Thông tin
 
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Sinh;
Ngữ văn, Toán, Vật lí.
4.        
52520207
 
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
 
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
5.        
52580208
 
Kỹ thuật Xây dựng
 
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
6.        
52580102
 
Kiến trúc
 
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2;
Toán, Ngữ văn, Vẽ MT;
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật;
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
7.        
52510205
 
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
 
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
8.        
52340101
 
 
Quản trị Kinh doanh
 
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
9.        
52340201
 
Tài chính Ngân hàng
 
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
10.     
52310206
 
Quan hệ Quốc tế
 
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí;
Ngữ văn, Vật lí, Địa lí.
11.     
52380107
 
Luật kinh tế
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Địa.
12.     
52220113
 
Việt Nam học
 
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Địa.
13.     
52220201
 
Ngôn ngữ Anh
 
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Văn, Sử, tiếng Anh;
Văn, Sử, Địa.
14.     
52220204
 
Ngôn ngữ Trung
 
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Văn, Sử, tiếng Anh;
Văn, Sử, Địa.
15.     
52320201
 
Thông tin học
 
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Địa.
16.     
52340301
 
Kế  toán 
 
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
17.     
52310205
 
Quản lý nhà nước
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Địa.
18.     
52720501
 
Điều dưỡng
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Văn, Sử, Địa.
19.     
52640101
 
Thú y
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
 2.6.2 Các điều kiện phụ trong xét tuyển:
    a. Nguyên tắc xét tuyển
Trường xét tuyển theo ngành và theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, xét tuyển từ cao xuống theo chỉ tiêu từng ngành.
    b. Cách thức xét tuyển giữa ngành thứ nhất và ngành thứ 2 theo thứ tự ưu tiên trong phiếu ĐKXT:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
    c. Quy định chỉ số phụ khi xét tuyển:
Không quy định 
    d. Quy định mức chênh lệch giữa các tổ hợp môn thi khi xét tuyển trong cùng một ngành tuyển sinh Khi thực hiện xét tuyển: Không quy định
*** Quy định đối với thí sinh khi đăng ký xét tuyển
     + Thí sinh không được điều chỉnh thông tin đăng ký trong phiếu đăng ký xét tuyển đã nộp cho nhà trường.
     + Trong trường hợp thí sinh đủ điểm trúng tuyển vào Trường, thí sinh phải nộp Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi (có dấu đỏ) hoặc bản gốc cấp lại Giấy chứng nhận kết quả thi trong trường hợp xin cấp lại (có dấu đỏ) về Trường bằng đường bưu điện hoặc trực tiếp (theo địa chỉ nhận hồ sơ ĐKXT) chậm nhất là 2 ngày kể từ ngày nhà Trường ra thông báo danh sách trúng tuyển. Nếu quá thời hạn trên thí sinh không nộp được hiểu là thí sinh không có nhu cầu học tại trường. Nhà trường sẽ công bố điểm trúng tuyển, danh sách trúng tuyển trên website trường và thông báo kết quả trúng tuyển bằng tin nhắn trực tiếp đến số điện thoại của thí sinh đã đăng ký khi nộp hồ sơ xét tuyển.
     2.7. Tổ chức tuyển sinh:
Trường nhận hồ sơ xét tuyển:
- Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Các đợt tiếp theo: Từ ngày 10/8/2017 (cụ thể từng đợt sẽ ghi trong thông báo tuyển sinh).
Hình thức nhận ĐKXT xét tuyển: Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện hoặc nhận trực tiếp tại trường theo địa chỉ ghi trên Thông báo tuyển sinh năm 2017.
     2.8. Chính sách ưu tiên: Tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017.
     2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định hiện hành
     2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 1.100.000đ/th (mỗi kỳ thu 5 th)
Các nội dung khác (không trái quy định)....
3. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính
     3.1.  Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
3.1.1. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
 
TT
 
Tên
 
Các trang thiết bị
1
05 phòng thực hành chuyên ngành
Đầy đủ các trang thiết bị
2
08 phòng thực hành máy tính
Mỗi phòng có 25 bộ máy tính
3
09 phòng thí nghiệm
Đầy đủ các trang thiết bị
4
03 thư viện sách
Các loại sách phục vụ đào tạo
5
01 thư viện điện tử
Các loại sách phục vụ đào tạo
6
01 nhà tập đa năng
Đầy đủ các trang thiết bị
7
01 sân tập Golf
Đầy đủ dụng cụ tập
 3.1.2.      Thống kê phòng học 
 
TT
 
Loại phòng
 
Số lượng
1
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ
15
2
Phòng học từ 100 chỗ - 200 chỗ
28
3
Phòng học từ 50 chỗ - 100 chỗ
23
4
Phòng học dưới 50 chỗ
30
5
Phòng học đa phương tiện
15
 3.1.2.      Thống kê về học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT
Nhóm ngành đào tạo
Số lượng
 
Nhóm ngành I
 
 
Nhóm ngành II
 
 
Nhóm ngành III
16836
 
Nhóm ngành IV
 
 
Nhóm ngành V
17983
 
Nhóm ngành VI
1585
 
Nhóm ngành VII
16369
 3.2. Danh sách giảng viên cơ hữu (file excel gửi kèm theo)
 
Hà Nội, ngày 04 tháng 7 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
 
 (đã ký) 
 
TS Dương Văn Hòa