Thứ sáu, 09/07/2021 | 04:34 GMT+7
Đề án tuyển sinh trình độ Đại học năm 2021
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2021.
I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng đề án):
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của Nhà trường.
* Giới thiệu và Sứ mệnh:
Trường Đại học Đông Đô, tên giao dịch quốc tế là Dongdo University, viết tắt là HDIU, Trường được thành lập theo Quyết định số 534/QĐ- TTg ngày 03/10/1994 và chuyển đổi sang loại hình trường đại học tư thục theo Quyết định số 235/QĐ-TTg ngày 17/02/2017 của Thủ tướng Chính phủ.
Trường Đại học Đông Đô là đơn vị giáo dục đại học, đào tạo ra những người có trình độ nghề nghiệp đáp cầu xã hội, ứng yêu góp phần cung cấp nguồn nhân lực có trình độ cho sự nghiệp CNH, HĐH đất nước. Các chương trình đào tạo chú trọng việc đào tạo thực hành, lý thuyết đi đôi với thực hành; tạo nên bản sắc riêng trong triết lý đào tạo của Nhà trường. Nhờ vậy, trong những năm trước 2019, Trường Đại học Đông Đô đã nhận được nhiều hợp đồng đào tạo với nhiều đối tác trong và ngoài nước.
Địa chỉ các trụ sở:
STT |
Loại trường |
Tên trường |
Địa điểm |
Diện tích đất |
Diện tích xây dựng |
1 |
Phân hiệu |
Cơ sở đào tạo |
60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội |
|
5000 |
2 |
Cơ sở đào tạo chính |
Cơ sở đào tạo |
Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội |
35641 |
7000 |
2. Quy mô đào tạo chính quy:
STT |
Loại chỉ tiêu |
Khối ngành đào tạo |
Tổng |
||||||||
Khối ngành I |
Khối ngành II |
Khối ngành III |
Khối ngành IV |
Khối ngành V |
Khối ngành VI |
Khối ngành VII |
|
||||
I |
Chính quy |
|
|||||||||
1 |
Sau đại học |
|
|||||||||
1.1 |
Tiến sĩ |
|
|||||||||
1.1.1 |
Quản trị kinh doanh |
3 |
3 |
|
|||||||
1.2 |
Thạc sĩ |
|
|||||||||
1.2.1 |
Quản lý kinh tế |
343 |
343 |
|
|||||||
1.2.2 |
Quản trị kinh doanh |
70 |
70 |
|
|||||||
1.2.3 |
Tài chính - Ngân hàng |
84 |
84 |
|
|||||||
1.2.4 |
Quản lý công |
135 |
135 |
|
|||||||
1.2.5 |
Kiến trúc |
7 |
7 |
|
|||||||
1.2.6 |
Quản lý xây dựng |
12 |
12 |
|
|||||||
1.2.7 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
14 |
|
|||||||
2 |
Đại học |
|
|||||||||
2.1 |
Chính quy |
|
|||||||||
2.1.1 |
Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên |
|
|||||||||
2.1.1.1 |
Quản trị kinh doanh |
126 |
126 |
|
|||||||
2.1.1.2 |
Tài chính - Ngân hàng |
114 |
114 |
|
|||||||
2.1.1.3 |
Kế toán |
106 |
106 |
|
|||||||
2.1.1.4 |
Thương mại điện tử |
61 |
61 |
|
|||||||
2.1.1.5 |
Công nghệ thông tin |
152 |
152 |
|
|||||||
2.1.1.6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
51 |
51 |
|
|||||||
2.1.1.7 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
22 |
22 |
|
|||||||
2.1.1.8 |
Kiến trúc |
73 |
73 |
|
|||||||
2.1.1.9 |
Ngôn ngữ Anh |
152 |
152 |
|
|||||||
2.1.1.10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
88 |
88 |
|
|||||||
2.1.1.11 |
Ngôn ngữ Nhật |
94 |
94 |
|
|||||||
2.1.1.12 |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|||||||
2.1.1.13 |
Quan hệ quốc tế |
13 |
13 |
|
|||||||
2.1.1.14 |
Việt Nam học |
65 |
65 |
|
|||||||
2.1.1.15 |
Thông tin - thư viện |
0 |
0 |
|
|||||||
2.1.1.16 |
Luật kinh tế |
296 |
296 |
|
|||||||
2.1.1.17 |
Công nghệ sinh học |
0 |
0 |
|
|||||||
2.1.1.18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
0 |
0 |
|
|||||||
2.1.1.19 |
Kỹ thuật xây dựng |
68 |
68 |
|
|||||||
2.1.1.20 |
Thú y |
40 |
40 |
|
|||||||
2.1.1.21 |
Dược học |
182 |
182 |
|
|||||||
2.1.1.22 |
Điều dưỡng |
656 |
656 |
|
|||||||
2.1.1.23 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
32 |
32 |
|
|||||||
2.1.2 |
Các ngành đào tạo ưu tiên |
|
|||||||||
2.2 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học chính quy |
|
|||||||||
2.2.1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
8 |
8 |
|
|||||||
2.2.2 |
Kỹ thuật xây dựng |
13 |
13 |
|
|||||||
2.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học chính quy |
|
|||||||||
2.3.1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
11 |
11 |
|
|||||||
2.3.2 |
Kỹ thuật xây dựng |
12 |
12 |
|
|||||||
2.4 |
Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|||||||||
2.4.1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7 |
7 |
|
|||||||
2.4.2 |
Kỹ thuật xây dựng |
37 |
37 |
|
|||||||
3 |
Cao đẳng ngành Giáo dục mầm non |
|
|||||||||
3.1 |
Chính quy |
0 |
0 |
|
|||||||
3.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy |
|
|||||||||
3.3 |
Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|||||||||
II |
Vừa làm vừa học |
|
|||||||||
1 |
Đại học |
|
|||||||||
1.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|||||||||
1.1.1 |
Quản lý nhà nước |
413 |
413 |
|
|||||||
1.1.2 |
Điều dưỡng |
717 |
717 |
|
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
STT |
Năm tuyển sinh |
Phương thức tuyển sinh |
|||
Thi tuyển |
Xét tuyển |
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển |
Ghi chú |
||
1 |
Năm tuyển sinh 2020 |
|
|
|
|
2 |
Năm tuyển sinh 2019 |
x |
x |
x |
|
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả kỳ thi THPT Quốc gia).
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành |
Năm tuyển sinh 2019 |
Năm tuyển sinh 2020 |
||||
Chỉ tiêu |
Số TS nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số TS nhập học |
Điểm trúng tuyển |
||
Khối ngành I |
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành III |
|
1000 |
76 |
14 |
|
|
|
Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành V |
|
700 |
59 |
14 |
|
|
|
Khối ngành VI |
|
800 |
13 |
18,20 |
|
|
|
Khối ngành VII |
|
1000 |
133 |
14 |
|
|
|
II. Thông tin về các điểu kiện đảm bảo chất lượng:
1. Cơ sở vật chất phụ vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê số lượng diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá.
- Tổng diện tích đất của trường: 35641 m2;
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 80;
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 2.5m2/sinh viên.
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu. |
90
|
10650
|
2 |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
3
|
750
|
3 |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
15
|
2250
|
4 |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
32
|
3840
|
5 |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
35
|
3500
|
6 |
Số phòng học đa phương tiện |
2
|
160
|
7 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
3
|
150
|
8 |
Thư viện, trung tâm học liệu |
1
|
440
|
9 |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
7 |
910 |
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị.
- Xem phụ lục 03 kèm theo.
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách giáo khoa…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện.
TT |
Khối ngành đào tạo |
Số lượng |
1 |
Khối ngành I |
|
2 |
Khối ngành II |
|
3 |
Khối ngành III |
200 |
4 |
Khối ngành IV |
|
5 |
Khối ngành V |
200 |
6 |
Khối ngành VI |
200 |
7 |
Khối ngành VII |
|
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh – trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non.
- Xem phụ lục 01 kèm theo.
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng Giáo dục mầm non.
- Xem phụ lục 02 kèm theo.
III. Các thông tin tuyển sinh:
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non chính quy (không bao gồm liên thông chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục mầm non đối với người có bằng CĐ).
1.1. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh Tốt nghiệp THPT và tương đương;
1.2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước;
1.3. Phương thức tuyển sinh: (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
Thi tuyển; Xét tuyển.
Nhà trường tổ chức tuyển sinh theo phương thức sau:
1.3.1. Phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2021;
- Xét tuyển dụa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (học bạ) bậc THPT hoặc tương đương;
1.3.2. Phương thức thi tuyển:
- Sử dụng kết quả thi do Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Đô tổ chức.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu theo ngành/ nhóm ngành/ khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
a. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được phép tự chủ) đối với ngành trong nhóm ngành, khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật.
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Số văn bản cho phép mở ngành
|
Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành
|
Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất)
|
Năm bắt đầu đào tạo
|
Năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
1403/KHTC
|
13/03/1995
|
1071/QĐ-BGDĐT
|
1996
|
2019
|
2
|
Kiến trúc
|
7580101
|
35/QĐ-BGDĐT
|
05/01/2011
|
1071/QĐ-BGDĐT
|
2011
|
2019
|
3
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
27/QĐ-BGDĐT
|
06/01/2000
|
1071/QĐ-BGDĐT
|
2011
|
|
4
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
27/QĐ-BGDĐT
|
06/01/2000
|
1071/QĐ-BGDĐT
|
2000
|
2019
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
35/QĐ-BGDĐT
|
05/01/2011
|
1071/QĐ-BGDĐT
|
2011
|
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
1403/KHTC
|
13/03/1995
|
1071/QĐ-BGDĐT
|
1995
|
2019
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
251/QĐ-BGDĐT
|
22/01/2016
|
1071/QĐ-BGDĐT
|
2016
|
2019
|
8
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
1403/KHTC
|
13/03/1995
|
1071/QĐ-BGDĐT
|
1995
|
2019
|
9
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
27/QĐ-BGDĐT
|
06/01/2000
|
1071/QQD-BGDĐT
|
2000
|
2019
|
10
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
251/QĐ-BGDĐT
|
22/01/2016
|
1071/QĐ-BGDĐT
|
2016
|
2019
|
11
|
Kế toán
|
7340301
|
3220/QĐ-BGDĐT
|
01/09/2016
|
1071/QĐ-BGDĐT
|
2016
|
2019
|
12
|
Thông tin - thư viện
|
7320201
|
6489/QĐ-BGDĐT
|
04/09/1996
|
1071/QĐ-BGDĐT
|
1996
|
|
13
|
Quan hệ quốc tế
|
7310206
|
1403/KHTC
|
13/03/1995
|
1071/QĐ-BGDĐT
|
1995
|
2019
|
14
|
Việt Nam học
|
7310630
|
35/QĐ-BGDĐT
|
05/01/2011
|
1071/QĐ-BGDĐT
|
2011
|
2019
|
15
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
1403/KHTC
|
13/03/1995
|
1071/QĐ-BGDĐT
|
1995
|
2019
|
16
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
1403/KHTC
|
13/03/1995
|
1071/QĐ-BGDĐT
|
1995
|
2019
|
17
|
Quản lý nhà nước
|
7310205
|
251/QĐ-BGDĐT
|
22/01/2016
|
1071/QĐ-BGDĐT
|
2016
|
2019
|
18
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
1495/QĐ-BGDĐT
|
28/04/2017
|
1071/QĐ-BGD T
|
2017
|
2018
|
19
|
Thú y
|
7640101
|
2029/QĐ-BGDĐT
|
13/06/2017
|
1071/QĐ-BGDĐT
|
2017
|
2019
|
20
|
Dược học
|
7720201
|
3689/QĐ-BGDĐT
|
20/09/2018
|
|
2018
|
2019
|
21
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
7720601
|
4826/QĐ-BGDĐT
|
08/11/2018
|
|
2018
|
2019
|
22
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
3075/QĐ-BGDĐT
|
22/08/2018
|
|
2018
|
2019
|
23
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
3075/QĐ-BGDĐT
|
22/08/2018
|
|
2018
|
2019
|
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
(dự kiến)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 1
|
Tổ hợp môn xét tuyển 2
|
Tổ hợp môn xét tuyển 3
|
Tổ hợp môn xét tuyển 4
|
|||||
Xét theo KQ thi THPT
|
Theo
phương thức khác
|
Mã tổ hợp
|
Môn thi chính
|
Mã tổ hợp
|
Môn thi chính
|
Mã tổ hợp
|
Môn thi chính
|
Mã tổ hợp
|
Môn thi chính
|
|||
1
|
Quản trị
kinh doanh
|
7340101
|
200
|
300
|
A00
|
Toán
|
A01
|
Toán
|
B00
|
Toán
|
D01
|
Toán
|
2
|
Luật Kinh tế
|
7380107
|
200
|
300
|
A00
|
Toán
|
A01
|
Toán
|
B00
|
Toán
|
D01
|
Toán
|
3
|
Kỹ thuật
xây dựng
|
7580201
|
200
|
300
|
A00
|
Toán
|
A01
|
Toán
|
B00
|
Toán
|
D01
|
Toán
|
4
|
Thú y
|
7640101
|
200
|
300
|
A00
|
Toán
|
A01
|
Toán
|
B00
|
Toán
|
D01
|
Toán
|
5
|
Dược học
|
7720201
|
10
|
20
|
A00
|
Toán
|
A01
|
Toán
|
B00
|
Toán
|
D07
|
Toán
|
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
- Nếu sử dụng kết quả 03 môn kỳ thi THPT quốc gia: Căn cứ kết quả thi, Hội đồng tuyển sinh sẽ xác định và công khai điểm trúng tuyển sau ngày công bố chính thức điểm thi THPT quốc gia;
Nếu sử dụng kết quả học bạ THPT cả năm lớp 12: Điểm trúng tuyển là tổng số điểm trung bình của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 16.5 điểm (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng). Riêng ngành Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc đạt 24 điểm;
Nếu sử dụng kết quả thi tuyển theo tổ hợp: Điểm trúng tuyển sẽ là tổng số điểm của 03 môn thi tuyển, đạt 15 điểm trở lên kể cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Riêng ngành Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc đạt 19.5 điểm;
* Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào;
- Nộp phiếu đăng ký xét tuyển và hồ sơ (Theo mẫu quy định)
Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
- Mã số trường: DDU
TT
|
NGÀNH
|
CHUYÊN NGÀNH
|
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
|
GHI CHÚ
|
1
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh;
D01 - Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
|
|
2
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh;
D01 - Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
|
|
3
|
7580201
|
Ngành Kỹ thuật Xây dựng
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh;
D01 - Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
|
|
4
|
7640101
|
Ngành Thú y
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh; B00 - Toán, Hóa, Sinh;
D01 - Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
|
|
5
|
7720201
|
Dược học
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học; A02 - Toán, Vật lí, Sinh;
B00 - Toán, Hóa, Sinh;
D07 - Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
Tuyển sinh Đợt 1: 10/6/2021 - 30/6/2021; Đợt 2: 10/7/2021 - 31/8/2021
Tuyển sinh bổ sung đợt 1: 02/9/2021 – 30/9/2021;
Tuyển sinh bổ sung đợt 2: 01/10/2021 – 30/11/2021;
Tuyển sinh bổ sung đợt 3: 01/12/2021 – 30/12/2021;
- Địa điểm nhận hồ sơ: Trung tâm tuyển sinh và hợp tác doanh nghiệp, Tầng 5 - Tòa nhà Đại học Đông Đô. Số 60B, Phố Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội.
Điện thoại: 024.6288.1982 - Hotline: 0983.282.282.
- Đăng ký tuyển sinh trực tuyến (online): Thí sinh đăng nhập vào Website: ; kxcd.net hoặc Facebook.com/daihocdongdo, để được hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến.
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp (hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời) và học bạ THPT;
- Các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có);
- 04 ảnh màu (cỡ 3x4), phía sau ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh;
- 02 phong bì dán tem, ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh.
* Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Đô nhận tất cả các hồ sơ tuyển sinh đủ tiêu chuẩn đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng và đảm bảo đảm bảo các yêu cầu theo quy định tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo hiện hành.
1.9. Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển:
- Miễn phí lệ phí xét tuyển;
- Thi tuyển: 300.000 đồng/môn thi.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Dược học: 800.000vnđ/ tín chỉ;
- Các ngành: Quản trị kinh doanh, Luật Kinh tế, Kỹ thuật Xây dựng, Thú y: 500.000vnđ/tín chỉ;
- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần được quy định trong Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
Các nội dung khác không trái quy định hiện hành.
1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/Công nghệ thông tin trình độ đại học (xác định rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).
1.12.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách nhiệm đảm bảo đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.
1- Công ty Thú y Trung Ương 5, KCN Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội.
2- Công ty thương mại Thú y Biomin, KCN Phú thụy, Gia Lâm, Hà Nội.
3- Công ty Thuốc thú y Maphevet -Trần Đức Hạnh, Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên.
4- Và một số cơ sở sản xuất, công ty du lịch, khách sạn…khác.
1.12.2. Tổng số giảng viên cơ hữu quy đổi; tổng số giảng viên thỉnh giảng quy đổi; tổng số chỉ tiêu theo quy định chung; tổng số chỉ tiêu tăng thêm theo quy định đặc thù.
Tổng số giảng viên quy đổi căn cứ Thông tư 07/2020/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.12.3. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ chế đặc thù trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học (không trái quy định hiện hành)...
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất).
1.13.1. Năm tuyển sinh 2019.
1.14. Tài chính:
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của Trường;
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 01 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh.
2. Tuyển sinh vừa làm vừa học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non (không bao gồm chỉ tiêu liên thông VLVH trình độ ĐH, trình độ CĐ ngành Giáo dục Mầm non và đào tạo văn bằng 2 VLVH).
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông và tương đương.
2.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
Thi tuyển; Xét tuyển.
* Nhà trường tổ chức tuyển sinh theo phương thức sau:
a. Phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (học bạ) bậc THPT hoặc tương đương;
b. Phương thức thi tuyển:
- Sử dụng kết quả thi do Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Đô năm 2021
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
S
T
T
|
Tên ngành
|
Mã
ngành
|
Chỉ
tiêu (dự kiến)
|
Số QĐ đào tạo VLVH
|
Ngày tháng năm ban hành QĐ
|
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ
QĐ
|
Năm bắt đầu đào tạo
|
1
|
Thú y
|
7640101
|
50
|
2029
|
13/06/2017
|
QĐ-BGDĐT
|
2017
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
50
|
1403
|
13/03/1995
|
QĐ-BGDĐT
|
2011
|
3
|
Ngành Luật Kinh tế
|
7380107
|
50
|
251
|
20/01/2016
|
QĐ-BGDĐT
|
2016
|
4
|
Ngành Kỹ thuật Xây dựng
|
7580201
|
50
|
27
|
06/01/2000
|
QĐ-BGDĐT
|
2000
|
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT.
- Xét kết quả học tập cả năm lớp 12: ngưỡng đảm bảo chất lượng là tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.
- Thi tuyển: Tổng điểm 03 môn thi và điểm ưu tiên theo quy định đạt từ 15 điểm trở lên.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã số trường: DDU
- Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển:
TT
|
MÃ NGÀNH
|
NGÀNH HỌC VÀ CHUYÊN NGÀNH
|
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
|
GHI CHÚ
|
1
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
B00 - Toán, Hóa, Sinh;
D01 - Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
|
|
2
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
B00 - Toán, Hóa, Sinh;
D01 - Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
|
|
3
|
7580201
|
Ngành Kĩ thuật
Xây dựng
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
B00 - Toán, Hóa, Sinh;
D01 - Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
|
|
4
|
7640101
|
Ngành Thú y
|
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học;
A01 - Toán, Vật lí, tiếng Anh;
B00 - Toán, Hóa, Sinh;
D01 - Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.
|
|
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
Tuyển sinh Đợt 1: 30/6/2021-30/8/2021; Đợt 2: 10/9/2021 - 31/12/2021.
- Địa điểm nhận hồ sơ: Trung tâm tuyển sinh và hợp tác doanh nghiệp,Tầng 5 - Tòa nhà Đại học Đông Đô. Số 60B, Phố Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội.
Điện thoại: 024.6288.1982 - Hotline: 0983.282.282.
- Đăng ký tuyển sinh trực tuyến (online): Thí sinh đăng nhập vào Website: ; kxcd.net hoặc Facebook.com/daihocdongdo, để được hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến.
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp (hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời) và học bạ THPT;
- Các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có);
- 04 ảnh màu (cỡ 3x4), phía sau ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh;
- 02 phong bì dán tem, ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh.
2.8. Chính sách ưu tiên:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
- Lệ phí xét tuyển: 25.000 vnđ;
- Lệ phí thi tuyển: 300.000 vnđ/môn thi.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
Ngành Luật kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kỹ thuật Xây dựng, Thú y, dự kiến 500.000đ/ tín chỉ.
Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần được quy định trong Nghị định số 86/2015/NĐ -CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
Không trái quy định hiện hành.
2.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
3. Tuyển sinh đào tạo cấp bằng tốt nghiệp đại học thứ hai trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non các cho hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học
3.1. Đối tượng tuyển sinh:
Người có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên.
3.2. Phạm vi tuyển sinh:
Trong cả nước.
3.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
- Xét tuyển;
- Xét tuyển đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp trình độ Đại học.
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu chính quy (dự kiến) |
Chỉ tiêu VLVH (dự kiến) |
Số QĐ đào tạo VB2 |
Ngày tháng năm ban hành QĐ |
Cơ quan có TQ cho phép hoặc trường tự chủ QĐ |
Năm bắt đầu đào tạo |
1 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
100 |
100 |
27 |
06/01/2000 |
QĐ-BGDĐT |
2000 |
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học.
3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã số trường: DDU
Mã số ngành Kỹ thuật Xây dựng: 7580201
3.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
Từ ngày ra thông báo cho đến hết chỉ tiêu.
- Dự kiến xét tuyển và công bố kết quả vào 2 đợt tháng 8/2021, tháng 10/2021 và tháng 12/2021;
- Địa điểm nhận hồ sơ: Trung tâm tuyển sinh và hợp tác doanh nghiệp,Tầng 5 - Tòa nhà Đại học Đông Đô. Số 60B, Phố Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội.
Điện thoại: 024.6288.1982 - Hotline: 0983.282.282.
- Đăng ký tuyển sinh trực tuyến (online): Thí sinh đăng nhập vào Website: ; kxcd.net hoặc Facebook.com/daihocdongdo, để được hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến.
- Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Đông Đô);
- Bằng Đại học và phụ lục văn bằng (phô tô công chứng).
- Các giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.
3.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
Lệ phí xét tuyển: 30.000vnđ
3.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Học phí dự kiến: 500.000vnđ/tín chỉ.
3.10. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
4. Tuyển sinh đặt hàng trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non các cho hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học
5. Tuyển sinh liên thông trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non các cho hình thức đào tạo chính quy và vừa làm vừa học
5.1. Đối tượng tuyển sinh:
- Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp và bằng tốt nghiệp THPT;
- Người có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng trở lên.
5.2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước
5.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Thi tuyển; Xét tuyển.
- Xét tuyển: Sử dụng kết quả học tập và bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng xếp loại Giỏi
- Thi đánh giá năng lực: 03 môn: - Môn cơ bản - Môn cơ sở ngành - Môn chuyên ngành
5.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
S
T
T
|
Trình độ đào tạo
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu chính quy (dự kiến)
|
Chỉ tiêu VLVH(dự
kiến)
|
Số QĐ
đào tạo LT
|
Ngày tháng năm ban hành QĐ
|
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự
chủ QĐ
|
Năm bắt đầu đào tạo
|
1
|
Trình độ đại học
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
100
|
200
|
27
|
06/01/2000
|
QĐ- BGDĐT
|
2000
|
2
|
Trình độ đại học
|
Thú y
|
7640101
|
100
|
200
|
2029
|
13/06/2017
|
QĐ- BGDĐT
|
2017
|
3
|
Trình độ đại học
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
100
|
100
|
1403
|
13/03/1995
|
QĐ- BGDĐT
|
1995
|
4
|
Trình độ đại học
|
Luật Kinh tế
|
7380107
|
100
|
200
|
251
|
22/01/2016
|
QĐ- BGDĐT
|
2016
|
5.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
- Đối với hình thức xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng xếp loại Giỏi.
- Đối với hình thức Thi tuyển: Thí sinh tốt nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng xếp loại Khá; Riêng thí sinh tốt nghiệp trình đ ộ Trung cấp, cao đẳng xếp loại Trung bình thì phải có ít nhất 01 năm công tác gắn với chuyên môn được đào tạo. Điểm thi các môn đạt 5.0 điểm (thang điểm 10)
5.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã số trường: DDU
Mã ngành Luật kinh tế: 7380107
Mã ngành Quản trị kinh doanh: 7340101
Mã ngành Kỹ thuật Xây dựng: 7580201
Mã ngành Thú y: 7640101
5.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển;
Đợt 1: 10/7/2021 - 15/09/2021;
Đợt 2: 01/10/2021 - 30/12/2021.
- Địa điểm nhận hồ sơ: Trung tâm tuyển sinh và hợp tác doanh nghiệp,Tầng 5 - Tòa nhà Đại học Đông Đô. Số 60B, Phố Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội.
Điện thoại: 024.6288.1982 - Hotline: 0983.282.282.
- Đăng ký tuyển sinh trực tuyến (online): Thí sinh đăng nhập vào Website: ; kxcd.net hoặc Facebook.com/daihocdongdo, để được hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến.
- Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Đông Đô);
- Bằng, học bạ THPT (photo công chứng);
- Bằng, bảng điểm tốt nghiệp Trung cấp, cao đẳng (phô tô công chứng);
- Các giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.
5.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
- Lệ phí xét tuyển: 50.000vnđ
- Lệ phí thi tuyển: 300.000vnđ/môn thi
5.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Dự kiến 500.000đ/1 tín chỉ.
- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần được quy định trong Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
5.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
5.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
Cán bộ kê khai
(đã ký)
ThS. Trương Thị Lan
|
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
PGS, TS Lê Ngọc Tòng
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2021)
TT |
Họ và tên |
Giới tính |
Chức danh khoa học |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên môn đào tạo |
Giảng dạy môn chung |
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh |
|||
Cao đẳng |
Đại học |
|||||||||
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tên ngành |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 02: Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
TT |
Họ và tên |
Giới tính |
Chức danh khoa học |
Trình độ |
Giảng dạy môn chung |
Chuyên môn được đào tạo |
Mã ngành |
Tên ngành |
Thâm niên công tác (bắt buộc với các ngành ưu tiên mà trường đăng ký đào tạo) |
Tên doanh nghiệp (bắt buộc với các ngành ưu tiên mà trường đăng ký đào tạo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 03: Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT |
Tên |
Dạnh mục trang thiết bị chính |
Phục vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành đào tạo |
1 |
Phòng thực hành Điều dưỡng, Dược, Xét nghiệm y học |
Mô hình đa năng, Mô hình giải phẫu (cơ, xương, nội tạng, sản khoa, cánh tay), dụng cụ tiêm, truyền…, máy hút đờm, giường bệnh, tủ đựng dụng cụ, xe đẩy,… |
Khối ngành 6 |
2 |
Máy tính |
Máy tính, máy chiếu, máy in… |
Khối ngành 5 |
3 |
Phòng khám thú y |
Bàn cố định vật nuôi, bàn mổ, giá nhảy bàn, Bình phun, vòi phun, Máy trộn thức ăn, Mô hình chuồng, Búa gõ phản xạ, dụng cụ mổ… |
Khối ngành 5 |