Trò chơi trên bàn - Đánh cờ tướng online

Quay lại
Tiếp theo

Thứ sáu, 12/12/2014 | 11:34 GMT+7


Chương trình đào tạo khoa xây dựng

Trình độ đào tạo:                      Đại học
Loại hình đào tạo:                     Hệ chính quy
Thời gian đào tạo:                     05 năm
 
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:      
             Về kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp:  Trang bị cho người học có những kiến thức khoa học cơ bản rộng, có kiến thức chuyên môn cần thiết để đảm nhận công việc trên cương vị người kỹ sư xây dựng trong công tác  thiết kế, thi công và tham gia quản lý các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Biết tính toán thiết kế kết cấu các công trình dân dụng như nhà ở, công sở, trường học…, và các công trình công nghiệp như tháp viễn thông, cột đường dây tải điện, bể chứa, xi lô…Biết chỉ đạo thi công các công trình xây dựng thông dụng. Biết thiết kế kiến trúc và tham gia thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp đơn giản. Biết lập và quản lý thực hiện dự án, có trình độ ngoại ngữ  và công nghệ thông tin cần thiết để thực hiện tốt công tác chuyên môn nghiệp vụ và phát triển nghề nghiệp.
             Về kỹ năng thái độ và đạo đức :   Đào tạo kỹ sư xây dựng có phẩm chất chính trị, có tư cách đạo đức nghề nghiệp, cẩn thận, trung thực, có trách nhiệm, có tác phong làm việc khoa học, có sức khỏe, có khả năng giao tiếp và làm việc tập thể,  có tinh thần chịu nghiên cứu, vận dụng sáng tạo và luôn luôn học tập rèn luyện  để nâng cao trình độ về chuyên môn nghiệp vụ, về ý thức kỷ luật và thực hiện pháp luật .
             Về năng lực công tác:   Sau khi tốt nghiệp, kỹ sư xây dựng có khả năng làm việc tại các công ty tư vấn thiết kế, các công ty xây dựng và các cơ quan quản lý các cấp xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp. Được đào tạo bổ túc các kỹ sư có thể làm việc tại các cơ sở nghiên cứu và đào tạo trong lĩnh vực xây dựng .
2. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA:    160   tín chỉ (không kể Giáo dục Quốc phòng – An ninh và Giáo dục thể chất)
 

   TT

                         Khối lượng kiến thức

 Số TC

Tỉ lệ %

2.1

Kiến thức giáo dục đại cương

     1. Lý luận chính trị

     2. Khoa học xã hội

     3. Ngoại ngữ

     4. Toán – Khoa học tự nhiên

     5. Giáo dục thể chất

     6. Giáo dục quốc phòng

53

10

4

21

18

 

     33

 

 

 

    

2.2

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

1.     Kiến thức cơ sở ngành

2.     Kiến thức chuyên ngành

3.     Kiến thức tự chọn

4.     Kiến thức bổ trợ, thực tập nghề nghiệp

5.     Đồ án tốt nghiệp

107

42

43

6

6

10

     67

     

 

 

 

Tổng cộng

    160

 

3.  CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

TT

Mã số

Coure

Code

           Tên môn học

           Course title

Số TC

Credits

 Số tiết TC lên

         lớp

Class. Det.of CP.

 Số tiết TC

Det. 0f CP.

  TT

 MH

TS

Sum

   LT

  Theo

 BT

Exer

  Th H

  Prac.

 T.học

Sel.St.

3.1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG   53 TC

Knowledge of general education                       53 CP

3.1.1  Lý luận chính trị                                     10 TC

          Political theory                                        10 CP

  1

C0-01

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin 1

Basic Principles of Marxist Leninism 1

  2

 36

33

3

 

 

 

  2

C0-02

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin 2

Basic Principles of Marxist Leninism 2

  3

 54

50

4

 

 

 

  3

C0-03

Tư tưởng Hồ Chí minh

Ho Chi Minh's Ideology

  2

 36

23

13

 

 

 

  4

C0-04

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

Vietnam Communist Party's Revolution Line

  3

 54

50

4

 

 

 

5

C0-05

Pháp luật đại cương(General law of VIETNAM)

2

36

27

9

 

 

 

 

 

3.1.2  Kỹ năng                                                   2 TC

            (Skills)                                                    2 CP

6

C0-06

Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình

Communication Skills

  2

 36

18

18

 

 

 

 

 

3.1.3  Ngoại ngữ                                               21 TC

          Foreign languages                                 21 CP

7

C0-07

Tiếng Nhật 1

Japanese 1

  4

 72

 

 

 

 

 

8

C0-08

Tiếng Nhật 2

 Japanese 2

  4

72

 

 

 

 

 

 

9

C0-09

Tiếng Nhật 3

 Japanese 3

  4

 72

 

 

 

 

 

10

C0-10

Tiếng Nhật 4

 Japanese 4

3

54

 

 

 

 

 

11

C0-11

Tiếng Nhật 5

 Japanese 5

3

 

54

 

 

 

 

 

12

C0-12

Tiếng Nhật 6

 Japanese 6

3

54

 

 

 

 

 

 

 

3.1.4   Khoa học tự nhiên           18 TC

           Natural science  18 CP

 

 

13

C1-01

Toán cao cấp 1

Mathematics 1

  3

 54

33

21

 

 

 

14

C1-02

Toán cao cấp 2

Mathematics 2

  3

 54

33

21

 

 

 

15

C1-03

Toán cao cấp 3

Mathematics 3

  3

 54

 32

 22

 

 

 

16

C1-04

Xác suất thống kê

Probability and statistics

  3

 54

 36

18

 

 

 

17

C1-05

Vật lý đại cương 1

General Physics 1

  2

 36

 27

 9

 

 

 

18

C1-06

Vật lý đại cương 2

General Physics 2

  2

 36

 27

 9

 

 

 

19

C1-07

Hóa học đại cương

General Chemystry

  2

 36

 24

 12

 

 

 

20   3.1.5 Giáo dục thể chất            

                      Physical education

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21    3.1.6 Giáo dục quốc phòng       

                 Military education

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2. Kiến thức giáo dục chuyên ngành                   107TC

        Knowledge of professional education             107 CP

 

 

 

 

3.2.1 Kiến thức cơ sở ngành                         42TC

        Basis knowledge of civil engineering               42 CP

22

XD-01

Đồ họa kỹ thuật 1

Technical Grphics 1

  2

 36

27

   9

 

 

 

23

XD-02

Đồ họa kỹ thuật 2

Technical Grphics 2

  2

 36

 27

   9

 

 

 

24

XD-03

Cơ học cơ sở 1

Engineering mechanicals 1

  2

 36

24

 12

   

 

 

25

XD-04

Cơ học cơ sở 2

Engineering mechanicals 2

  2

 36

24

 12

   

 

 

26

XD-05

Sức bền vật liệu 1

Mechanics of materials 1

  3

 54

36

 18

   

 

 

27

XD-06

Sức bền vật liệu 2

Mechanics of materials 2

  2

 36

24

 12

   

 

 

28

XD-07

Cơ học kết cấu 1

Structrural mechanics 1

  3

 54

 36

 18

   

 

 

29

XD-08

Cơ học kết cấu 2

Structrural mechanics 2

  2

 36

24

 12

   

 

 

30

XD-09

Cơ học đất

Soil machanics

  3

 54

 30

 15

    9

 

 

31

XD-10

Trắc địa và thực tập Trắc địa

Surveying and Practice of Surveying

  3

 54

 30

   9

   15

 

 

32

XD-11

 

Địa chất công trình và thực nghiệm

Civil engineering geology and Practice

3

54

30

12

12

 

 

33

XD-12

Điện kỹ thuật

Electrical engineering

  2

 36

 27

   9 

  

 

 

34

XD-13

Thủy lực đại cương

Hydraulics

  2

 36

24

12

    

 

 

35

XD-14

Vật liệu xây dựng

Construction materials

  3

 54

39

 

   15

 

 

36

XD-15

Kinh tế xây dựng

Economic construction

  2

 36

27

  9

 

 

 

37

XD-16

An toàn lao động

Safe working conditions

  2

 36

36

 

 

 

 

39

XD-17

Máy xây dựng

Construction machinery

  2

 36

 36

 

 

 

 

40

XD-18

Pháp luật xây dựng (Construction laws)

 

2

36

36

 

 

 

 

 

 

3.2.2  Khối kiến thức chuyên ngành             43 TC

            Knowdlege of civil engineering                       43 CP

41

XD-19

Nền và móng

Backround and Foundations

  2

 36

27

 9

    

 

 

42

XD-20

Đồ án nền móng

Foundation engineering design

  1

 18

 1

 

 17

 

 

43

XD-21

Kiến trúc 1

Architecture 1

  2

36

 36

 18

 

 

 

44

XD-22

Kiến trúc 2

Architecture 2

  3

54

36

18

 

 

 

45

XD-23

Đồ án kiến trúc

Architectural design

  1

 18

   1

 

   17

 

 

46

XD-24

Kết cấu bê tông cốt thép 1

Reinforced concrete structures 1

  3

54

36

18

 

 

 

47

XD-25

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1

Reinforced concrete structural design 1

  1

18

  1

 

   17

 

 

48

XD-26

Kết cấu  bê tông cốt thép  2

Reinforced concrete structures 2

  3

 54

54

 

 

 

 

49

XD-27

 Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 2

Reinforced concrete structural design 2

  1

18

  1

 

   17

 

 

50

XD-28

Kết cấu  thép 1

Steel structures 1

  2

36

 

 

 

 

 

51

XD-29

Kết cấu thép 2

Steel structures 2

  3

54

39

15

 

 

 

52

XD-30

Đồ án kết cấu thép

Steel structural design

  1

 18

  1

 

   17

 

 

53

XD-31

Kỹ thuật thi công 1

Construction engineering  1

  2

36

36

 

 

 

 

54

XD-32

Đồ án kỹ thuật thi công

Construction engineering design 

  1

 18

  1

 

   17

 

 

55

XD-33

Kỹ thuật thi công 2

Construction engineering  2

  3

54

54

 

 

 

 

56

XD-34

Đồ án kỹ thuật thi công 2

Construction engineering design

1

18

1

 

17

 

 

57

XD-35

Tổ chức thi công

Construction organization

  3

 54

 54

 

 

 

 

58

XD-36

Đồ án tổ chức thi công

Construction organization design

  1

 18

  1

 

   17

 

 

59

XD-37

Quy hoạch xây dựng

Construction planning

  2

 36

36

 

 

 

 

60

XD-38

Động lực học công trình (Dynamics of structures)

 

2

36

21

15

 

 

 

61

XD-39

Tin học xây dựng

Computing with MATLAV, SHAP or ETABS

  5

90

15

 

75

 

 

 

 

 3.2.3. Khối kiến thức  tự chọn     (tối thiểu 6/28 TC)           6  TC

           Knowledge elective           (minimum 6/28 CP)           6  CP

62

XD-40

Kết cấu gạch đá - Gỗ

Brick - stone - wood structures

  2

36

36

 

 

 

 

63

XD-41

Hệ thống kỹ thuật trong công trình (Technical systems in buildiing)

 

  2

 36

 21

 15

 

 

 

64

XD-42

Sửa chữa và gia cường kết cấu (Repaire and strengthening structure)

 

 

  2

36

36

 

 

 

 

65

XD-43

Kết cấu nhà nhiều tầng (Multistory Building Structure)

 

 

2

36

36

 

 

 

 

66

XD-44

Thí nghiệm công trình (Structure Experiment)

 

 

2

36

36

 

 

 

 

67

XD-45

Nền móng và tầng hầm nhà nhiều tầng(Foundation ò Multistory Building)

 

 

2

36

36

 

 

 

 

68

XD-46

Thiết kế công trình cầu đường (Design of Bridges and Highways)

2

36

36

 

 

 

 

69

XD-47

Đánh giá tác động môi trường (Evironment impact Assessment)

 

 

2

36

36

 

 

 

 

70

XD-48

Thiết kế và thi công công trình ngầm (Design of Underground Structures)

 

 

2

36

36

 

 

 

 

71

XD-49

Quảnlý dự án

Project managemant

  2

36

36

 

 

 

 

72

XD-50

Dự toán  (Computer estimation)

 

 

  2

36

36

 

 

 

 

73

XD-51

Cấp thoát nước

Water supply and water drainge

 Engineering

  2

 36

27

  9

 

 

 

74

XD-52

Tin Autocad ( Computer Autocad)

2

36

 

 

 

 

 

75

XD-53

Thanh toán QT công trình

2

36

36

 

 

 

 

 

 

3.2.4  Thực tập và đồ án tốt nghiệp    16 TC

          Practice and Graduation           16 CP

 

 

76

XD-54

Thực tập công nhân

Practice Worker

   2

 

 

 

 3 tuần

 

 

77

XD-55

Thực tập cán bộ kỹ thuật

Trainee Technicians

   4

 

 

 

 6 tuần

 

 

78

XD-66

Đồ án tốt nghiệp

Graduation design

 10

 

 

 

15 tuần

 

 

 
Ghi chú:
                 TC – tín chỉ.             LT - lý thuyết.         BT- bài tập.
                 ThH - thực hành.      TH – tự học            MH- môn học
Số tín chỉ bắt buộc sinh viên phải học là:
- Phần kiến thức chung : Số tín chỉ các mục (7.1+ 7.2.1 + 7.2.2 + 7.2.3 + 7.2.4 +7.2.5) = 160 tín chỉ.
-  Phần kiến thức tự chọn: Phải học 6 tín chỉ thuộc một trong hai tự chọn ở mục 7.2.3
4. MÔ TẢ TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
 
             4.1. Kiến thức giáo dục đại cương
 
                    1. và 2.  Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin.    Số TC: 05
Điều kiện tiên quyết:   không.
● Nội dung: Giới thiệu khái lược về chủ nghĩa mác- Lênin và nội dung chính của môn học. Môn học gồm ba phần, 9 chương. Phần thứ nhất có ba chương bao quát những nội dung cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận của chủ nghĩa Mác- Lênin. Phần thứ hai có ba chương trình bày ba nội dung trọng tâm thuộc học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác- Lênin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa. Phần thứ ba Có ba chương, 2 chương  trình bày khái quát những lý luận cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin về chủ nhĩa xã hội và 1 chương khái quát về chủ nghĩa xã hội hiện thực và triển vọng.
                    3. Tư tưởng Hồ Chi Minh. Số tín chỉ 02
Điều kiện tiên quyết:  Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
● Nội dung: Chương mở đầu khái quát chung. Chương 1- Cơ sở, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ chí Minh. Trong 6 chương còn lại trình bày những nội dung cơ bản của tư tưởng Hồ Chí Minh theo mục tiêu môn học.
                    4. Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam.   Số tín chỉ 03
Điều kiện tiên quyết:  Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh
● Nội dung:  - Điều kiện lịch sử, quá trình thành lập và trưởng thành của Đảng- Chủ thể đề ra đường lối.
 - Quá trình hình thành, phát triển và nội dung đường lối của Đảng Cộng sản Việt Nam, từ đường lối cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân đến cách mạng xã hội chủ nghĩa, đặc biết là đường lối trong thới kỳ đổi mới.
 - Những kết quả, ý nghĩa, hạn chế của quá trình thực hiện đường lối và nguyên nhân của những hạn chế.
                    5. Pháp luật Việt Nam đại cương. Số tín chỉ 02
Điều kiện tiên quyết:   Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
 ● Nội dung :  Một số vấn đề cơ bản về Nhà nước. Những vấn đề chung về pháp luật. khái quát hệ thống pháp luật Việt Nam: luật Nhà nước, luật hành chính, luật dân sự, luật tố tụng dân sự, luật hình sự, luật tố tụng hình sự, luật kinh tế, luật lao động. Một số vấn đề về luật quốc tế.
                    6. Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình.        Số tín chỉ 02
Điều kiện tiên quyết:
                    7. Tiếng Nhật 1.                         Số tín chỉ: 04  
 
Điều kiện tiên quyết:   không
 ● Nội dung:  Trang bị cho sinh viên những kiến thức tiếng Anh (Nhật) về những tình huống thường gặp trong đời sống, giao tiếp hàng ngày và các kiến thức về ngữ pháp làm nền tảng cho các học phần tiếp theo cũng như việc tự học của sinh viên. Gồm 06 bài với các chủ đề:
- Chào hỏi, công việc, giải trí thư giãn, nhà ở khả năng, quá khứ, hiện tại.
- Các vấn đề về ngữ pháp: Đại từ nhân xưng, câu hỏi tính từ sở hữu, danh từ Đại từ chỉ định. Mẫu câu. Thì đơn giản của động từ.
- Các kỹ năng nghe ,nói, đọc, viết trong ngữ cảnh và tình huống tương ứng.
                    8. Tiếng Nhật 2.                         Số tín chỉ: 04
Điều kiện tiên quyết : Tiếng Anh (Nhật) 1
   ● Nội dung :Trang bị cho sinh viên những kiến thức tiếng Anh (Nhật) về những tình huống thường gặp trong đời sống, giao tiếp hàng ngày và các kiến thức về ngữ pháp làm nền tảng cho các học phần tiếp theo cũng như việc tự học của sinh viên. Gồm 08 bài với các chủ đề:
- Quá khứ, ăn uống, so sánh, ngoại hình, khám phá, cảm xúc, kinh nghiệm.
- Các vấn đề về ngữ pháp: thì của động từ ( quá khứ, hiện tại hoàn thành), trạng ngữ chỉ thời gian, các cấp so sánh .
- Các kỹ năng nghe ,nói, đọc, viết trong ngữ cảnh và tình huống tương ứng.
                    9. Tiếng Nhật 3.                           Số tín chỉ: 04  
 
Điều kiện tiên quyết : Tiếng Anh (Nhật) 2
  ● Nội dung : Trang bị cho sinh viên những kiến thức tiếng Anh (Nhật) về những tình huống thường gặp trong đời sống, giao tiếp hàng ngày và các kiến thức về ngữ pháp mở rộng, nâng cao làm nền tảng cho các học phần tiếp theo cũng như việc tự học của sinh viên.Gồm 06 bài với các chủ đề:
- Làm quen, cách sống, mua sắm, tương lai, so sánh, miêu tả, người nổi tiếng.
- Các vấn đề về ngữ pháp: Các câu hỏi, Từ chỉ số lượng, cấu trúc  thì
của động từ( quá khứ, hiện tại hoàn thành, tương lai, tiếp diễn).
- Các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong ngữ cảnh và tình huống tương ứng.
                    10. Tiếng Nhật 4.                        Số tín chỉ: 03
Điều kiện tiên quyết: Tiếng Anh (Nhật) 3 
   ● Nội dung :Trang bị cho sinh viên những kiến thức tiếng Anh (Nhật) về những tình huống thường gặp trong đời sống, giao tiếp hàng ngày và các kiến thức về ngữ pháp mở rộng, nâng cao làm nền tảng cho các học phần tiếp theo cũng như việc tự học của sinh viên. Gồm 06 bài với các chủ đề:
- Những việc nên và không nên làm, mô tả cảm xúc, tình huống, những điều thay đổi thế giới, mơ ước và thực tế, kiếm sống, yêu và chia tay.
- Các vấn đề về ngữ pháp: Các thì của động từ, cấu trúc của động từ nguyên thể, bị động, các mệnh đề thời gian và điều kiện. Câu trần thuật.
- Các kỹ năng nghe ,nói, đọc, viết trong ngữ cảnh và tình huống tương ứng.
                    11. Tiếng Nhật 5 .                         Số tín chỉ: 03
Điều kiện tiên quyết : Tiếng Anh (Nhật) 4
  ● Nội dung : Trang bị cho sinh viên những kiến thức tiếng Anh (Nhật) về những tình huống thường gặp trong đời sống, giao tiếp hàng ngày và các kiến thức về ngữ pháp mở rộng, nâng cao làm nền tảng cho các học phần tiếp theo cũng như việc tự học của sinh viên.Gồm 06 bài với các chủ đề:
- Làm quen, cách sống, mua sắm, tương lai, so sánh, miêu tả, người nổi tiếng.
- Các vấn đề về ngữ pháp: Các câu hỏi, Từ chỉ số lượng, cấu trúc  thì
của động từ( quá khứ, hiện tại hoàn thành, tương lai, tiếp diễn).
- Các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong ngữ cảnh và tình huống tương ứng.
                    12. Tiếng Nhật 6  .                         Số tín chỉ: 03  
 
Điều kiện tiên quyết : Tiếng Anh (Nhật) 5
  ● Nội dung : Trang bị cho sinh viên những kiến thức tiếng Anh (Nhật) về những tình huống thường gặp trong đời sống, giao tiếp hàng ngày và các kiến thức về ngữ pháp mở rộng, nâng cao làm nền tảng cho các học phần tiếp theo cũng như việc tự học của sinh viên.Gồm 06 bài với các chủ đề:
- Làm quen, cách sống, mua sắm, tương lai, so sánh, miêu tả, người nổi tiếng.
- Các vấn đề về ngữ pháp: Các câu hỏi, Từ chỉ số lượng, cấu trúc  thì
của động từ( quá khứ, hiện tại hoàn thành, tương lai, tiếp diễn).
- Các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong ngữ cảnh và tình huống tương ứng.
                    13. Toán cao cấp 1. ( Đại số tuyến tính)     Số tín chỉ 03
Điều kiện tiên quyết:  Không 
 ● Nội dung :  Các kiến thức về Tập hợp, Quan hệ, Định thức. Ma trận. Hệ phương trình đại số tuyến tính.Tích có hướng, tích vô hướng.
                    14. Toán Cao cấp 2  (giải tích1)    Số tín chỉ 03
Điều kiện tiên quyết:   Toán cao cấp 1
● Nội dung: Các kiến thức về:  Số thực và hàm số một biến . Giới hạn. Đạo hàm và vi phân. Khảo sát hàm. Tích phân và ứng dụng . Số phức.
                    15. Toán Cao cấp 3 (giải tichs2)   Số tín chỉ 03
Điều kiện tiên quyết:    Toán cao cấp 1 và 2.
● Nội dung: Các kiến thức về: Hàm nhiều biến. Phương trình vi phân cấp 1,2. Hệ phương trình vi phân.Tích phân bội, tích phân đường, tích phân mặt. Chuỗi. Phương trình toán lý và ứng dụng
                    16. Xác suất thống kê.   Số tín chỉ 03
Điều kiện tiên quyết:     Toán cao cấp 1,2 và 3.
 ● Nội dung: Các kiến thức về biến ngẫu nhiên, Các số đặc trưng và phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên. Những phân phối xác suất thường gặp. Khái niêm về thống kê. Kiểm định giả thiết thống kê. Phân tích tương quan và hồi quy.
                    17.  Vật lý đại cương 1.        Số tín chỉ 02
   Điều kiện tiên quyết:    Học cùng toán cao cấp 1 và 2
  ● Nội dung: Các kiến thức cơ bản về cơ học chất điểm. Trường hấp dẫn. Chuyển động của vật rắn. Thuyết động học phân tử. Chất khí. Các nguyên lý nhiệt động học của hệ nhiệt động
                    18.  Vật lý đại cương 2.      Số tín chỉ 2
Điều kiện tiên quyết:      Vật lý 1
● Nội dung:    Các kiến thức cơ bản về điện trường, điện từ, dao động cơ học và dao động điện từ,  vật lý nguyên  tử và hạt nhân nguyên tử.
                    19.  Hóa học đại cương .       Số tín chỉ 02
Điều kiện tiên quyết: toán cao cấp 1 và 2
● Nội dung :     Cấu tạo nguyên tử. Cấu tạo phân tử. Thuyết va chạm, sự cân bằng hóa học. Dung dịch.  Quá trình điện hóa
                    20.   Giáo dục thể chất.    Số tín chỉ 03
 Theo đề cương của Bộ giáo dục và đào tạo
                    21.  Giáo dục quốc phòng.    Số tín chỉ 03
 Theo đề cương của Bộ giáo dục và đào tạo
             4.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
 
             4.2.1. Kiến thức cơ sở ngành.   
 
                    22.  Đồ họa kỹ thuật 1     Số tín chỉ 02
Điều kiện tiên quyết:   toán cao cấp 1 và 2
● Nội dung :  Biểu diễn các đối tượng trong trong không gian ba chiều lên mặt phẳng bằng phép chiếu thẳng góc đồng thời giải các bài toán về vị trí và lượng. Các phép biến đổi hình chiếu. Biểu diễn đường cong và các mặt. Các bài toán về sự giao nhau của đường thẳng với mặt và của hai mặt.
                    23. Đồ họa kỹ thuật 2     Số tín chỉ 02
Điều kiện tiên quyết:   Đồ họa kỹ thuật 1
● Nội dung :  Những kiến thức cơ bản về hình chiếu phối cảnh, bóng của các công trình. Vẽ và cách thể hiện
                    24. Cơ học cơ sở 1.     Số tín chỉ 02
   Điều kiện tiên quyết:   Học cùng toán cao cấp, vật lý
● Nội dung : Các khái niệm cơ bản về sự cân bằng, hệ lực, hệ tiên đề tĩnh học. Các bài toán về sự cân bằng của vật rắn khi chịu tác dụng của hệ lực.
                    25. Cơ học cơ sở 2.     Số tín chỉ 02
 Điều kiện tiên quyết:   Cơ học cơ sở 1
● Nội dung: Nghiên cứu chuyển động của vật thể dưới tác dụng của lực
 Công khả dĩ của lực. Phương trình động lực học tổng quát. Dao động của hệ vật rắn có bậc tự do bằng một.
                    26. Sức bền vật liệu 1.  Số tín chỉ 03.
 Điều kiện tiên quyết:  Toán cao cấp, Cơ học cơ sở 1.
● Nội dung :  Những khái niệm cơ bản. Phương pháp mặt cắt. Thanh chịu kéo nén đúng tâm. Trạng thái ứng suất phẳng. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang. Thanh chịu xoắn. Thanh chịu uốn phẳng.
                    27. Sức bền vật liệu 2.   Số tín chỉ 02.
 Điều kiện tiên quyết:   Sức biền vật liệu 1
● Nội dung :  Thanh chịu lực phức tạp. Ổn định của thanh thẳng. Uốn ngang uốn dọc đồng thời. Thanh chịu tải trọng động.
                    28. Cơ học kết cấu 1.    Số tín chỉ 03.
 Điều kiện tiên quyết:  Cơ học cơ sở 1, Sức biền vật liệu 1
● Nội dung :   Phân tích cấu tạo hình học hệ thanh phẳng. Cách xác định nội lực trong hệ thanh phẳng tĩnh định chịu tải trọng bất động, tải trọng di động.
                    29. Cơ học kết cấu 2.   Số tín chỉ 02.
 Điều kiện tiên quyết:  Cơ học kết cấu1.
● Nội dung: Cách xác định chuyển vị trong hệ thanh đàn hồi tuyến tính.   Phương pháp lực và cách tính hệ siêu tĩnh. Phương pháp chuyển vị tính hệ thanh phẳng.
                    30. Cơ học đất.      Số tín chỉ 03
 Điều kiện tiên quyết:   Sức biền vật liệu 1, Địa chất công trình
● Nội dung :   Các tính chất vật lý và các tính chất cơ học của đất. Phân loại đất. Các thí nghiệm hiện trường. Phân bố ứng suất trong đất. Độ lún và sức chịu tải của đất nền. Ổn định của mái đất. Tường chắn . 
                    31. Trắc địa và thực tập trắc địa.         Số tín chỉ 03
 Điều kiện tiên quyết:   Toán cao cấp, Vật lý.
● Nội dung :   Những khái niệm cơ bản về định vị điểm, định hướng đường thẳng, bản đồ, biểu diễn địa hình và địa vật trên bản đồ…Sai số đo đạc. Các phép đo cơ bản. Lưới khống chế trắc địa. Công tác trắc địa bố trí công trình.
Kỹ năng sử dụng máy kinh vĩ  đo góc, độ dài, độ cao để vẽ bản đồ địa hình.
                    32. Địa chất công trình.       Số tín chỉ 03.
 Điều kiện tiên quyết:  Vật lý, hóa, Sức biền vật liệu.
● Nội dung :   Các kiến thức về  đất đá xây dựng, tính chất vật lý, hóa lý, cơ lý của đất đá. Phân loại đất đá phục vụ mục đích xây dựng. Nước dưới đất, các quá trình liên quan đến hoạt động địa chất của mưa, nước mặt, của nước dưới đất. Phương pháp điều tra khảo sát địa chất công trình.
- Thực tập ngoài trời: tham quan thực tế, bản đồ và mặt cắt địa chất công trình. Thí nghiệm xuyên tĩnh, xuyên tiêu chuẩn SPT và sử lý số liệu. Khoan thăm dò (bằng máy, thủ công).
- Thực tập trong phòng thí nghiệm:  nhận biết mẫu khoáng vật, đá. Xác định một số chỉ tiêu vật lý của đất, thành phần hạt bằng phương pháp sàng.
                    33. Điện kỹ thuật.    Số tín chỉ 02.
 Điều kiện tiên quyết:   Toán cao cấp, Vật lý.
● Nội dung :  Khái niệm về mạch điện. Mạch xoay chiều một pha, ba pha. Máy biến áp. Máy điện không đồng bộ. Mạng điện hạ áp cho xí nghiệp công nghiệp nói chung và cho công trường xây dựng nói riêng.
                    34. Máy xây dựng.     Số tín chỉ 02.
 Điều kiện tiên quyết:   sức bền vật liêu.
● Nội dung :  Khái niệm chung về máy xây dựng, Chức năng, cấu tạo, nguyên lý làm việc, sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa và năng suất của từng loại máy. Phương tiện vận chuyển. Máy nâng, máy làm đất và gia cố nền, máy làm bê tông. Khai thác máy xây dựng.
                    35. Thủy lực đại cương.     Số tín chỉ 02.
 Điều kiện tiên quyết:  học cùng Cơ học cơ sở, Sức bền vật liệu1
● Nội dung : Thủy tĩnh học. Cơ sở thủy động lực học. Sức cản thủy lực - tổn thất cột nước. Các phương pháp tính toán dòng chảy đều trong ống , qua lỗ và vòi, trong kênh hở. Chuyển động  không đều trong kênh và sông.
                    36. Vật liệu xây dựng.      Số tín chỉ 03  
 Điều kiện tiên quyết:  Hóa học, Sức bền vật liệu1
● Nội dung :  Những tính chất cơ lý chủ yếu, tác dụng và yêu cầu kỹ thuật của các loại VLXD . Biết các phương pháp kiểm tra đánh giá chất lượng VLXD bằng thực nghiệm theo các tiêu chuẩn hiện hành.
Thí nghiệm:
   -  Xác định các chỉ tiêu cơ lý của VLXD.
   - Xác định các tính chất kỹ thuật của gạch, ngói, vôi xây dựng, xi măng.
                    37.  Kinh tế xây dựng . Số tín chỉ 02.
 Điều kiện tiên quyết:  Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
● Nội dung :  Quá trình hình thành công trình xây dựng. Những vấn đề cơ bản về quản lý Nhà nước đối với đầu tư  xây dựng. Kinh tế đầu tư. Khoa học công nghệ, khoa học quản lý trong xây dựng. Tổ chức sản xuất, lao động tiền lương, cung ứng vật tư, vốn sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp xây dựng. Giá, chi phí, lợi nhuận.
                    38. An toàn lao động. Số tín chỉ 02.
 Điều kiện tiên quyết: không
● Nội dung :   Công tác bảo hộ lao động. Phân tích điều kiện lao động, vi khí hậu trong sản xuất. Phòng chống nhiễm độc, bụi, tiếng ồn, sự rung động trong sản xuất. Chiếu sáng trong sản xuất. Kỹ thuật an toàn về: sử dụng điện, máy móc thiết bị, các thiết bị chịu áp lực. An toàn khi thi công đất, khai thác đá, khi làm việc trên cao. Phòng chống và chữa cháy.
                    39. Pháp luật xây dựng.   Số tín chỉ 02.
 Điều kiện tiên quyết:  Pháp luật đại cương, Kinh tế xây dựng
● Nội dung : Khái niệm chung về các văn bản pháp luật liên quan đến quá trình đầu tư ,xây dựng công trình và quản lý xây dựng công trình như quy hoạch, khảo sát thiết kế,thiết kế, thi công xây dựng.
             4.2.2. Kiến thức chuyên ngành.   
 
                    40. Nền và móng.   Số tín chỉ 02.
 Điều kiện tiên quyết:  Cơ học đất, Kết cấu bê tông cốt thép 1.
● Nội dung :  Những khái niệm cơ bản về nền móng của công trình. Cấu tạo và tính toán các loại móng nông trên nền thiên nhiên. Biện pháp sử lý nền khi công trình được xây dựng trên nền đất yếu. Cấu tạo, tính toán móng cọc.
                    41. Đồ án nền móng.   Số tín chỉ 01.
 Điều kiện tiên quyết:  Nền móng.
● Nội dung : Xử lý tài liệu thiết kế. Viết thuyết minh thể hiện việc lựa chọn và tính toán  móng nông dưới cột, tường, móng cọc đài thấp dưới cột cho một công trình cụ thể. Thể hiện bản vẽ.
                    42. Kiến trúc 1.           Số tín chỉ 02
 Điều kiện tiên quyết:  Hình học họa hình, vẽ kỹ thuật
 ● Nội dung : Đặc điểm và yêu cầu, phân loại và phân cấp công trình nhà ở, nhà công cộng, nhà công nghiệp. Cơ sở thiết kế, nguyên tắc cơ bản, trình tự thiết kế và thiết kế nhà ở, nhà công cộng, nhà công nghiệp.
                    43. Kiến trúc 2            Số tín chỉ 03
 Điều kiện tiên quyết:  Kiến trúc 1.
 ● Nội dung : Các yếu tố ảnh hưởng đến cấu tạo. Chức năng các bộ phận của nhà dân dụng. Nền, móng, hè, rãnh, tường, cột, sàn, khung, vách, cầu thang, mái, các loại cửa.
                    44. Đồ án kiến trúc.     Số tín chỉ 01
 Điều kiện tiên quyết:  Kiến trúc 2.
  ● Nội dung : Thiết kế kiến trúc một công trình nhà ở hoặc nhà công cộng quy mô vừa, thông dụng. Các chi tiết cấu tạo kiến trúc. Kỹ năng thể hiện bản vẽ.
                    45. Kết cấu bê tông cốt thép 1.   Số tín chỉ 03
 Điều kiện tiên quyết:  Vật liệu xây dựng. Cơ học kết cấu.
 ● Nội dung : Tính chất cơ lý của vật liệu. Nguyên lý tính toán và cấu tạo. Chọn tiết diện, xác định tải trọng, tính  và cấu tạo cốt thép cho các cấu kiện chịu nén, uốn , kéo, xoắn. Tính biến dạng và vết nứt. Tính sàn  phẳng.
                    46. Đồ án kết cấu bê tông cốt thép1.    Số tín chỉ 01
 Điều kiện tiên quyết:  Kết cấu bê tông cốt thép 1.
   ● Nội dung : Sàn sườn toàn khối. Thuyết minh chọn kích thước, tính tải trọng, tính nội lực, tổ hợp nội lực và bố trí cốt thép trong bản, dầm phụ, dầm chính. Thống kê vật liệu của từng cấu kiện. Thể hiện bản vẽ.
                    47. Kết cấu  bê tông cốt thép 2.    Số tín chỉ 03
 Điều kiện tiên quyết:  Kiến trúc 2, Kết cấu bê tông cốt thép 1
● Nội dung : Nguyên lý thiết kế. Thiết kế các bộ phận chính của công trình như kết cấu khung, cầu thang, móng Bê tông cốt thép nhà thấp tầng. Kết cấu nhà bê tông cốt thép nhiều tầng .
                    48. Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 2.     Số tín chỉ 01.
 Điều kiện tiên quyết:  Kết cấu bê tông cốt thép 2.
● Nội dung :  Nhà thấp tầng có kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực. Thuyết minh cách xác định các dạng tải trọng, Tính kết cấu khung, tổ hợp tải trọng, tính toán các cấu kiện cột dầm, bố trí cốt thép, thống kê cốt thép và các chỉ tiêu kinh tế. Thể hiện bản vẽ.
                    49. Kết cấu thép 1.          Số tín chỉ 03
 Điều kiện tiên quyết: Vật liệu xây dựng, Sức bền vật liệu 2, Cơ học kết cấu.
● Nội dung :  Tính chất cơ lý của vật liệu kết cấu thép. Nguyên lý tính toán và thiết kế kết cấu thép theo trạng thái giới hạn. Dầm thép và hệ dầm, Cột thép, dàn thép.
                    50. Kết cấu thép 2.   Số tín chỉ 02.
 Điều kiện tiên quyết:  Kết cấu thép 1.
● Nội dung : Kết cấu nhà thép công nghiệp một tầng, đặc điểm, hệ khung chịu lực, hệ mái, hệ giằng. Nhà thép nhịp lớn, đặc điểm, kết cấu phẳng chịu lực. kết cấu mái không gian nhịp lớn, hệ mái treo. Khung thép nhà nhiều tầng, đặc điểm, nguyên tắc tính và cấu tạo các cấu kiện.
                    51. Đồ án kết cấu thép.  Số tín chỉ 01
 Điều kiện tiên quyết:  Kết cấu thép 2.
● Nội dung : Thiết kế công trình nhà thép một tầng, Thuyết minh việc xác định các kích thước chính, liên kết giữa các cấu kiện của kết cấu khung ngang, hệ giằng mái, giằng cột, xác định các loại tải trọng, tính khung ngang, tổ hợp nội lực, thiết kế cột thép, tính và thiết kế dàn thép. Thể hiện bản vẽ.
                    52. Kỹ thuật thi công 1.   Số tín chỉ 02.
 Điều kiện tiên quyết:  Nền móng, kết cấu thép 2, kết cấu bê tông cốt thép 2
 ● Nội dung :  Công tác chuẩn bị và phục vụ thi công phần ngầm của công trình. Kỹ thuật thi công đất, đắp đất, đóng cọc cừ, ván cừ, tường vây. Công nghệ thi công kết cấu bê tông cốt thép đổ tại chỗ. Công tác ván khuôn, công tác thép, công tác đổ bê tông.
                    53. Đồ án kỹ thuật thi công .  Số tín chỉ 01.
 Điều kiện tiên quyết:  Kỹ thuật thi công 1.
● Nội dung :  Lập phương án kỹ thuật thi công công trình bê tông cốt thép đổ tại chỗ trong hồ sơ thầu, dự thầu xây dựng. Thuyết minh việc chọn máy mọc, thiết bị thi công, thiết kế ván khuôn, xà gồ, cột chống, tính ván khuôn, trọng lượng thép, khối lượng bê tông cho từng cấu kiện, thiết kế biện pháp đổ bê tông tại chỗ, biện pháp tổ chức an toàn lao động. Thể hiện bản vẽ.
                    54. Kỹ thuật thi công 2.  Số tín chỉ 03
 Điều kiện tiên quyết:  Kỹ thuật thi công 1.
● Nội dung : 
 Các biện pháp thi công cọc, ván cừ, tường vây. Dụng cụ và thiết bị trong thi công lắp ghép xây dựng. Công tác chuẩn bị lắp ghép. Lắp ghép các cấu kiện. Lắp ghép công trình  Công tác xây và hoàn thiện.
                    55. Đồ án kỹ thuật thi công 2. Số  tín chỉ 01.
Điều kiện tiên quyết:  Kỹ thuật thi công 2.
● Nội dung:  Lập phương án kỹ thuật thi công công trình bê tông cốt thép đổ tại chỗ trong hồ sơ thầu, dự thầu xây dựng. Thuyết minh việc chọn máy mọc, thiết bị thi công, thiết kế ván khuôn, xà gồ, cột chống, tính ván khuôn, trọng lượng thép, khối lượng bê tông cho từng cấu kiện, thiết kế biện pháp đổ bê tông tại chỗ, biện pháp tổ chức an toàn lao động. Thể hiện bản vẽ.
                    56. Tổ chức thi công.   Số tín chỉ 03
 Điều kiện tiên quyết:  Kỹ thuật thi công 1, 2.
  ● Nội dung : Khái niệm về chuyên ngành tổ chức xây dựng. Tổ chức sản xuất theo dây chuyền, theo sơ đồ mạng. Các kiến thức cơ bản về tổ chức thi công, xắp xếp các công việc như: tổ chức kho, bãi, đường vận chuyển, cung cấp điện nước, nhà tạm, lán trại… trong công trường. Nguyên tắc bố trí nhân lực phù hợp với tiến độ thi công. Lập tổng mặt bằng thi công.
                    57. Đồ án tổ chức thi công.   Số tín chỉ 01
 Điều kiện tiên quyết:  Tổ chức thi công.
 ● Nội dung : Thuyết minh cách chọn phương án thi công. Thiết kế tổng mặt bằng. Bóc khối lượng, vận dụng các loại định mức. Tóm tắt công nghệ, xác lập quy trình công nghệ. Lập tổng tiến độ thi công theo sơ đồ mạng hay biểu đồ xiên. Lập tổ chức an toàn lao động. Thể hiện bản vẽ (tiến độ, sơ đồ di chuyển tổ công nhân, biểu đồ nhân lực, tổng mặt bằng xây dựng).
                    58. Quy hoạch xây dựng.  Số tín chỉ 02
● Nội dung : Cơ sở lý luận, nguyên tắc cơ bản và trình tự  thiết kế kiến trúc. Khái niệm cơ bản về quy hoạch và xây dựng đô thị. Cơ cấu tổ chức và và các bộ phận cấu thành đô thị.
                    59. Động lực học công trình.     Số tín chỉ 02
 Điều kiện tiên quyết:  Cơ học kết cấu 2.
● Nội dung : Các nguyên nhân tác dụng động, nhiệm vụ của việc tính dao động công trình. Dao động của hệ có bậc tự do bằng một. Tính tích phân Duhamell. Dao động của hệ có bậc tự do hữu hạn. Cơ sở lý thuyết phổ tính công trình chịu động đất.   
                    60. Tin học xây dựng.  Số tín chỉ 05.
 Điều kiện tiên quyết:  Tin học đại cương, Sức bền vật liệu, Cơ học kết cấu, thủy lực, Kiến trúc, Kết cấu thép, Kết cấu bê tông cốt thép, Nền móng.
● Nội dung : Những kiến thức cơ bản về thiết kế công trình trên máy tính. Sử dụng các phần mềm ứng dụng như Sap 2000, Etabs tính toán và phân tích sự làm việc của kết cấu công trình, lập trình Excel…
           4.2.3. Khối kiến thức  tự chọn
                    61. Kết cấu gạch đá - Gỗ.   Số tín chỉ 02.
 Điều kiện tiên quyết: Vật liệu xây dựng, Kiến trúc, Cơ học kết cấu.
● Nội dung :  Tính năng cơ lý của khối xây gạch đá. Tính toán và cấu tạo cấu kiện gạch đá không cốt thép và có cốt thép. Kết cấu nhà cửa bằng khối xây gạch đá.Vật liệu gỗ. Tính toán các cấu kiện cơ bản và liên kết trong kết cấu gỗ.
                    62. Hệ thống kỹ thuật trong công trình.  Số tín chỉ 02.
● Nội dung : Thông gió. Tính nhiệt lượng thừa. Các thiết bị thông gió - cấu tạo và tính toán. Kỹ thuật lạnh và điều hòa không khí. Thông gió tự nhiên.
                    63. Quản lý dự án.  Số tín chỉ 02.
 Điều kiện tiên quyết:  Kinh tế xây dựng, Kỹ thuật thi công 1
● Nội dung : Khái niệm và nguyên tắc cơ bản trong công tác quản lý xây dựng. Vị trí ,vai trò yêu cầu đối với Nhà nước, Nhà đầu tư, Nhà tư vấn, Nhà thầu trong việc quản lý dự án. Cách tổ chức quản lý xây dựng về máy móc thiết bị, nguồn nguyên vật liệu, tài chính, lao động, an toàn lao động và chất lượng công trình   
                    64. Đánh giá tác động môi trường.  Số tín chỉ 02.
 Điều kiện tiên quyết:  Kiến trúc xây dựng, Pháp luật xây dựng
● Nội dung : Những khái niệm cơ bản về môi trường xây dựng và sự phát triển bền vững. Những nguyên lý và giải pháp bảo vệ môi trường trong các công trình xây  dựng
                    65. Cấp thoát nước. Số tín chỉ 02.
 Điều kiện tiên quyết:  Thủy lực đại cương, Kiến trúc.
● Nội dung :   Khái niệm về cấp nước. Nguồn nước, thu nguồn nước và xử lý nước. Mạng lưới cấp nước. Trạm bơm, bể chứa, đài nước. hệ thống cấp nước vào nhà, đồng hồ đo nước. Mạng lưới và hệ thống cấp nước trong nhà. Hệ thống  và mạng lưới thoát nước bên trong nhà. Mạng lưới thoát nước đô thị. Tiêu chuẩn chung về cấp nước, về thoát nước đối với công trình dân dụng và công nghiệp. Xử lý nước thải
                    66. Sửa chữa và gia cường kết cấu
 
                    67. Kết cấu nhà nhiều tầng
 
                    68. Thí nghiệm công trình
 
                    69. Nền móng và tầng hầm nhà nhiều tầng
 
                    70.Thiết kế và thi công công trình ngầm
 
                    71.Thiết kế công trình cầu đường
 
                    72.Dự toán
 
                    73. Tin Autocad
 
                    74.Thanh QT Công trình.
 
             4.2.4  Thực tập và đồ án tốt nghiệp.
                    75. Thực tập công nhân:   Số tín chỉ 02
 Điều kiện tiên quyết: Cơ học kêt cấu 1, trắc địa, máy xây dựng
● Nội dung : Sinh viên được biên chế thành đoàn, có giáo viên theo dõi. Đến địa điểm thực tập sinh viên được biên chế vào các đội, nhóm và làm việc như công nhân của đơn vị, thực tập các công tác xây, mộc, thép, đầm bê tông, hoàn thiện . Sinh viên có nhật ký thực tập. Báo cáo thực tập và bảo vệ báo cáo thực tập.
                    76. Thực tập cán bộ kỹ thuật.   Số tín chỉ 04.
 Điều kiện tiên quyết:  Tổ chức xây dựng.
● Nội dung : Tại viện thiết kế hay phòng kế hoạch, phòng kỹ thuật của đơn vị xây lắp nào đó. 
- Sinh viên phải nắm được mô hình tổ chức của đơn vị mình thực tập, đặc điểm của công trình gồm chủ đầu tư, hình thức đầu tư, điều kiện tự nhiên, xã hội nơi công trình xây dựng, dây chuyền và công nghệ của công trình, giải pháp kiến trúc, kết cấu, công nghệ và tổ chức thi công, biện pháp an toàn lao động trên công trường. Báo cáo thực tập. bảo vệ báo cáo thực tập.
 - Thu thập tài liệu, chuẩn bị đề tài làm đồ án tốt nghiệp.
                    77. Đồ án tốt nghiệp.      Số tín chỉ 10
 Điều kiện tiên quyết:  Thực tập cán bộ kỹ thuật
● Nội dung :Thiết kế một công trình xây dựng dân dụng hay công nghiệp bao gồm thiết kế kiến trúc cơ bản, thiết kế  kết cấu công trình, thiết kế kỹ thuật thi công và tổ chức thi công công trình theo hướng hoặc thiết kế kết cấu có khối lượng lớn hơn, hoặc thiết kế công nghệ xây dựng có khối lượng lớn hơn. Bảo vệ đồ án tốt nghiệp.
5. PHÂN BỔ MÔN HỌC THEO KỲ
 
                    Học kỳ 1
 
 
TT
 
Mã Số môn học
 
        Tên môn học
 
Số TC
 
Số giờ
1
C0-01
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
2
 36
2
C0-05
Pháp luậtViệt Nam đại cương
2
  36
3     
C0-07
Tiếng Anh (Nhật) 1
4
  72
4
C1-01
Toán cao cấp 1
3
  54
5
C1-05
Vật lý đại cương 1
2
  54
6
C1-07
Hóa học đại cương
2
  36
7
XD-01
Đồ họa kỹ thuật 1
2
  36
 
 
 
Tổng
 
17
 
 
                    Học kỳ 2
 
TT
 
Mã Số môn học
 
        Tên môn học
 
Số TC
 
Số giờ
1
C0-02
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2
3
 54
2
XD-03
Cơ học cơ sở 1
2
 36
3     
C0-08
Tiếng Anh (Nhật) 2
4
 72
4
C1-02
Toán cao cấp 2
3
 54
5
C1-06
Vật lý đại cương 2
2
 36
6
XD-02
Đồ họa kỹ thuật 2
2
 36
7
XD-12
Điện kỹ thuật
2
 36
 
 
 
Tổng
 
18
 
                    Học kỳ 3
 
TT
 
Mã Số môn học
 
        Tên môn học
 
Số TC
 
Số giờ
1
XD-03
Vẽ kỹ thuật
2
36
2
XD-05
Sức bền vật liệu 1
3
54
3     
C0-09
Tiếng Anh (Nhật) 3
4
72
4
C1-03
Toán cao cấp 3
3
54
5
XD-04
Cơ học cơ sở 2
2
36
6
XD-21
Kiến trúc 1
2
36
7
XD-09
Cơ học đất
3
54
 
 
 
Tổng
 
19
 
                    Học kỳ 4
 
TT
 
Mã Số môn học
 
        Tên môn học
 
Số TC
 
Số giờ    
 
1
C0-04
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
3
 54
2
XD-22
Kiến trúc 2
3
  54
3     
XD-23
Đồ án kiến trúc
1
  18
4
XD-06
Sức biền vật liệu 2
2
  36 
5
XD-14
Vật liệu xây dựng
3
  54
6
C1-04
Xác suất thống kê
3
  54
7
XD-07
Cơ học kết cấu 1
3
  54
 
 
 
                                        Tổng
 
18
 
                    Học kỳ 5
 
TT
 
Mã Số môn học
 
        Tên môn học
 
Số TC
 
Số giờ
1
XD-13
Thủy lực đại cương
    2
36
2
XD-08
Cơ học kết cấu 2
    2
36
3     
XD-10
Trắc địa và thực tập trắc địa
    3
54
4
XD-19
Nền và móng
    2
36
5
XD-20
Đồ án nền móng
    1
18
6
XD-17
Máy xây dựng
    2
36
7
XD-24
Kết cấu bê tông cốt thép 1
    3
54
8
XD-25
Đồ án bê tông cốt thép 1
    1
18
9
XD-11
Địa chất công trình
3
54
 
 
 
Tổng
 
  19
 
                    Học kỳ 6
 
TT
 
Mã Số môn học
 
        Tên môn học
 
Số TC
 
Số giờ
1
 
Tự chọn
    2
 36
2
XD-15
Kinh tế xây dựng
    2
 36
3
XD-28
Kết cấu thép 1
    2
 36
4
C0-10
Tiếng Anh ( Nhật) 4
    3
 54
5
XD-26
Kết cấu bê tông cốt thép 2
    3
 54
6
XD-27
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 2
    1
 18
7
XD-52
Thực tập công nhân
    2
 36
 
 
 
Tổng
 
15
 
                    Học kỳ 7
 
TT
 
Mã Số môn học
 
        Tên môn học
 
Số TC
 
Số giờ TC
1
C0-03
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
36
2
XD-29
Kết cấu thép 2
3
54
3     
XD-30
Đồ án thép
1
18
4
XD-31
Kỹ thuật thi công 1
2
36
5
XD-32
Đồ án kỹ thuật thi công
1
18
6
 
Môn tự chọn 1
2
36
7
XD-18
Pháp luật xây dựng
2
36
8
C0-11
Tiếng Anh( Nhật) 5
3
54
 
 
 
Tổng
 
16
 
                    Học kỳ 8
 
TT
 
Mã Số môn học
 
        Tên môn học
 
Số TC
 
Số giờ
1
XD-33
Kỹ thuật thi công 2
3
54
2
XD-34
Đồ án kỹ thuật thi công
1
18
3
XD-35
Tổ chức thi công 
3
54
XD-36
 Đồ án tổ chức thi công
1
18
5
 
Môn tự chọn  2
2
36
6
C0-12
Tiếng Anh ( Nhật) 6
3
54
7
C0-06
Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình
2
36
 
 
 
Tổng
 
16
 
                    Học kỳ 9
 
TT
 
Mã Số môn học
 
        Tên môn học
 
Số TC
 
Số giờ TC
1
XD-16
An toàn lao động
2
 36
2
XD-37
Quy hoạch xây dựng
2
  36
3
XD-39
Tin học xây dựng
5
  90
4
XD-53
Thực tập cán bộ kỹ thuật
4
  72
 
 
 
Tổng
 
13
 
                    Học kỳ 10
 
TT
 
Mã Số môn học
 
        Tên môn học
 
Số TC
 
Số giờ
1
XD-54
Đồ án tốt nghiệp
    10
 180