Các Ngành ĐT ĐH
- Ngoại Ngữ
- Kiến trúc
- Công nghệ môi trường
- Du lịch
- Quan hệ quốc tế
- Xây dựng
- Cơ bản
- Tài chính Ngân hàng
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông
- Kế toán
- Luật Kinh Tế
- Quản lý nhà nước
- Kỹ thuật ÔTÔ
- Thông tin học
- Điều Dưỡng
- Thú Y
- Ngôn Ngữ Trung
- Thương mại điện tử
- Dược học
- Xét nghiệm Y Học
- Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Quản trị kinh doanh
- Công nghệ thông tin
Thông tin cá nhân
Thứ sáu, 21/04/2017 | 01:52 GMT+7
Chương trình đào tạo ngành Điều dưỡng - trình độ đại học
1.1.Mục tiêu chung :
1.2.Mục tiêu cụ thể
- Kết thúc khoá học, những sinh viên có đủ các điều kiện sau thuộc diện xét tốt nghiệp và được công nhận tốt nghiệp:
- Tích luỹ đủ số tín chỉ quy định cho chương trình đào tạo.
- Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên.
- Có trình độ tiếng Anh đạt trình độ bậc 3 (Tương đương B1 theo khung tham chiếu năng lực ngoại ngữ chung Châu Âu).
- Có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng và Giáo dục Thể chất.
- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp, sinh viên không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập.
TÊN MÔN HỌC/HỌC PHẦN
|
Tổng số ĐVHT
|
Phân bố ĐVHT
|
Ghi chú
|
||
LT
|
TH
|
||||
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương
|
31*
|
26*
|
5*
|
||
Các môn chung
|
18
|
15
|
3
|
||
1
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin
|
5
|
5
|
0
|
|
2
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
0
|
|
3
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
3
|
3
|
0
|
|
4
|
Anh Văn 1
|
2
|
1
|
1
|
|
5
|
Anh Văn 2
|
2
|
1
|
1
|
|
6
|
Anh Văn chuyên ngành
|
2
|
2
|
0
|
|
7
|
Tin học đại cương
|
2
|
1
|
1
|
|
8
|
Giáo dục thể chất*
|
9 *
|
|||
9
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh*
|
11*
|
|||
Các môn cơ sở khối ngành
|
13
|
11
|
2
|
||
10
|
Xác suất – Thống kê y học
|
2
|
2
|
0
|
|
11
|
Sinh học và Di truyền
|
3
|
2
|
1
|
|
12
|
Hóa đại cương
|
2
|
2
|
0
|
|
13
|
Vật lý và Lý sinh
|
2
|
1
|
1
|
|
14
|
Tâm lý y học – Đạo đức Y học
|
2
|
2
|
0
|
|
Học phần tự chọn 1/2 học phần
|
2
|
2
|
0
|
||
15
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
2
|
0
|
|
16
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
2
|
0
|
|
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
91
|
47
|
44
|
||
7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành
|
28
|
18
|
10
|
||
1. Học phần bắt bộc
|
24
|
16
|
8
|
||
17
|
Giải phẫu
|
3
|
2
|
1
|
|
18
|
Sinh lý học
|
3
|
2
|
1
|
|
19
|
Hóa sinh
|
2
|
1
|
1
|
|
20
|
Vi sinh vật
|
2
|
1
|
1
|
|
21
|
Ký sinh trùng
|
2
|
1
|
1
|
|
22
|
Sinh lý bệnh - Miễn dịch
|
3
|
2
|
1
|
|
23
|
Dược lý học
|
3
|
2
|
1
|
|
24
|
Dinh dưỡng - vệ sinh an toàn thực phẩm
|
2
|
2
|
0
|
|
25
|
Dân số - Kế hoạch hoa gia đình - Sức khỏe sinh sản
|
2
|
2
|
0
|
|
26
|
Dịch tễ học
|
2
|
1
|
1
|
|
2. Học phần tự chọn 2/3 học phần
|
4
|
2
|
2
|
||
27
|
Y học cổ truyền
|
2
|
1
|
1
|
|
28
|
Sức khoẻ môi trường
|
2
|
1
|
1
|
|
29
|
Tổ chức Y tế và các chương trình y tế
|
2
|
1
|
1
|
|
7.2.2. Kiến thức chuyên ngành
|
63
|
29
|
34
|
||
Học phần bắt bộc
|
41
|
25
|
16
|
||
30
|
Điều dưỡng cơ sở I
|
4
|
2
|
2
|
|
31
|
Điều dưỡng cơ sở II
|
5
|
2
|
3
|
|
32
|
Nội bệnh lý
|
2
|
2
|
0
|
|
33
|
Chăm sóc sức khoẻ người bệnh Nội khoa
|
3
|
2
|
1
|
|
34
|
Ngoại bệnh lý
|
2
|
2
|
0
|
|
35
|
Chăm sóc sức khoẻ người bệnh Ngoại khoa
|
4
|
2
|
2
|
|
36
|
Nhi bệnh lý
|
2
|
2
|
0
|
|
37
|
Chăm sóc sức khoẻ trẻ em
|
4
|
2
|
2
|
|
38
|
Sản bệnh lý
|
2
|
2
|
0
|
|
39
|
Chăm sóc sức khoẻ phụ nữ, bà mẹ và gia đình
|
4
|
2
|
2
|
|
40
|
Chăm sóc sức khỏe người bệnh truyền nhiễm
|
3
|
2
|
1
|
|
41
|
Chăm sóc cho người cần được phục hồi chức năng
|
2
|
1
|
1
|
|
42
|
Điều dưỡng cấp cứu hồi sức
|
2
|
1
|
1
|
|
43
|
Quản lý điều dưỡng
|
2
|
1
|
1
|
|
Học phần tự chọn 2/3 học phần
|
6
|
4
|
2
|
||
44
|
Giáo dục sức khoẻ và kỹ năng giao tiếp
|
3
|
2
|
1
|
|
45
|
Điều dưỡng chuyên hệ nội
|
3
|
2
|
1
|
|
46
|
Điều dưỡng chuyên hệ ngoại
|
3
|
2
|
1
|
|
Thực tập và thi tốt nghiệp
|
16
|
0
|
16
|
||
47
|
Thực tập điều dưỡng tại cộng đồng (08 tuần)
|
4
|
0
|
4
|
|
48
|
Thực tập điều dưỡng tại cơ sở (14 tuần)
|
6
|
0
|
6
|
|
49
|
Đồ án tốt nghiệp
|
6
|
0
|
6
|
|
|
Tổng cộng
|
122
|
73
|
49
|
TT
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Đơn vị thực hiện
|
||
Tổng số
|
LT
|
TH
|
|||
1
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1
|
2
|
2
|
0
|
|
2
|
Anh Văn 1
|
2
|
1
|
1
|
|
3
|
Tin học đại cương
|
2
|
1
|
1
|
|
4
|
Giáo dục thể chất 1 *
|
3
|
0
|
3
|
|
5
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh *
|
11
|
2
|
9
|
|
6
|
Xác suất – Thống kê y học
|
2
|
2
|
0
|
|
|
Tổng
|
22
|
8
|
14
|
|
TT
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Đơn vị thực hiện
|
||
Tổng số
|
LT
|
TH
|
|||
1
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2
|
3
|
3
|
0
|
|
2
|
Anh Văn 2
|
2
|
1
|
1
|
|
3
|
Giáo dục thể chất 2 *
|
3
|
0
|
3
|
|
4
|
Sinh học và Di truyền
|
3
|
2
|
1
|
|
5
|
Hóa đại cương
|
2
|
2
|
0
|
|
6
|
Vật lý và Lý sinh
|
2
|
1
|
1
|
|
8
|
Học phần tự chọn ½ học phần
|
2
|
2
|
0
|
|
|
Tổng
|
17
|
11
|
6
|
|
TT
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Đơn vị thực hiện
|
||
Tổng số
|
LT
|
TH
|
|||
1
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
0
|
|
2
|
Anh Văn chuyên ngành
|
2
|
2
|
0
|
|
3
|
Giáo dục thể chất 3 *
|
3
|
0
|
3
|
|
4
|
Giải phẫu
|
3
|
2
|
1
|
|
5
|
Sinh lý học
|
3
|
2
|
1
|
|
6
|
Hóa sinh
|
2
|
1
|
1
|
|
7
|
Vi sinh vật
|
2
|
1
|
1
|
|
8
|
Ký sinh trùng
|
2
|
1
|
1
|
|
|
Tổng
|
19
|
11
|
8
|
|
TT
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Đơn vị thực hiện
|
||
Tổng số
|
LT
|
TH
|
|||
1
|
Tâm lý y học – Đạo đức Y học
|
2
|
2
|
0
|
|
2
|
Sinh lý bệnh – Miễn dịch
|
3
|
2
|
1
|
|
3
|
Dược lý học
|
3
|
2
|
1
|
|
4
|
Dinh dưỡng – vệ sinh an toàn thực phẩm
|
2
|
2
|
0
|
|
5
|
Dân số - Kế hoạch hoa gia đình – Sức khỏe sinh sản
|
2
|
2
|
0
|
|
6
|
Dịch tễ học
|
2
|
1
|
1
|
|
7
|
Học phần tự chọn 2/3 học phần
|
4
|
2
|
2
|
|
|
Tổng
|
18
|
13
|
5
|
|
TT
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Đơn vị thực hiện
|
||
Tổng số
|
LT
|
TH
|
|||
1
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
3
|
3
|
0
|
|
2
|
Điều dưỡng cơ sở I
|
4
|
2
|
2
|
|
3
|
Nội bệnh lý
|
2
|
2
|
0
|
|
4
|
Ngoại bệnh lý
|
2
|
2
|
0
|
|
5
|
Nhi bệnh lý
|
2
|
2
|
0
|
|
6
|
Sản bệnh lý
|
2
|
2
|
0
|
|
|
Tổng
|
15
|
13
|
2
|
|
TT
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Đơn vị thực hiện
|
||
Tổng số
|
LT
|
TH
|
|||
1
|
Điều dưỡng cơ sở II
|
5
|
2
|
3
|
|
2
|
Chăm sóc sức khoẻ người bệnh Nội khoa
|
3
|
2
|
1
|
|
3
|
Chăm sóc sức khoẻ người bệnh Ngoại khoa
|
4
|
2
|
2
|
|
4
|
Chăm sóc sức khoẻ trẻ em
|
4
|
2
|
2
|
|
5
|
Thực tập điều dưỡng tại cộng đồng (04 tuần)
|
2
|
0
|
2
|
|
|
Tổng
|
18
|
8
|
10
|
|
TT
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Đơn vị thực hiện
|
||
Tổng số
|
LT
|
TH
|
|||
1
|
Chăm sóc sức khỏe người bệnh truyền nhiễm
|
3
|
2
|
1
|
|
2
|
Chăm sóc cho người cần được phục hồi chức năng
|
2
|
1
|
1
|
|
3
|
Điều dưỡng cấp cứu hồi sức
|
2
|
1
|
1
|
|
4
|
Chăm sóc sức khoẻ phụ nữ, bà mẹ và gia đình
|
4
|
2
|
2
|
|
5
|
Quản lý điều dưỡng
|
2
|
1
|
1
|
|
6
|
Học phần tự chọn 2/3 học phần
|
6
|
4
|
2
|
|
7
|
Thực tập điều dưỡng tại cộng đồng (04 tuần)
|
2
|
0
|
2
|
|
|
Tổng
|
21
|
11
|
10
|
|
TT
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Đơn vị thực hiện
|
||
Tổng số
|
LT
|
TH
|
|||
1
|
Thực tập điều dưỡng tại cơ sở (14 tuần)
|
6
|
0
|
6
|
|
2
|
Đồ án tốt nghiệp
|
6
|
0
|
6
|
|
|
Tổng
|
12
|
0
|
12
|
|
- Đ.TKHP: Điểm tổng kết học phần
- Đ.KTHP: Điểm thi kết thúc học phần (phải ≥ 4 mới tính các điểm khác)
- Đ.GK: Điểm thi giữa kỳ
- Đ.TBKTTX: Điểm trung bình kiểm tra thường xuyên (bao gồm seminar, thảo luận nhỏ, kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút)
- Đ.TKHP: Điểm tổng kết học phần
- Đ.KTHP: Điểm thi kết thúc học phần (phải ≥ 4 mới tính các điểm thành phần,nếu nhỏ hơn 4 thì điểm tổng kết học phần là điểm F)
- Đ.GK: Điểm thi giữa kỳ
- Đ.TL: Điểm tiểu luận
- Điểm thực hành (ký hiệu là ĐTH): là trung bình cộng của các bài tập cộng với điểm thi kết thúc thực hành (nếu có) chia cho 2.
- Điểm thực hành và điểm lý thuyết phải đạt yêu cầu thì mới được tính điểm tổng kết học phần.
- Nếu gọi: jlt là số tín chỉ của điểm lý thuyết, jth là số tín chỉ của điểm thực hành và N là số tín chỉ của học phần, thì điểm tổng kết học phần được tính
- Phải tham khảo ý kiến tư vấn của cố vấn học tập để lựa chọn học phần cho phù hợp với tiến độ.
- Phải nghiên cứu chương trình học tập trước khi lên lớp để dễ tiếp thu bài giảng.
- Phải đảm bảo đầy đủ thời gian lên lớp để nghe hướng dẫn bài giảng của giảng viên.
- Tự giác trong việc tự học và tự nghiên cứu, đồng thời tích cực tham gia học tập theo nhóm, tham dự đầy đủ các buổi Seminar.
- Tích cực khai thác các tài nguyên trên mạng và trong thư viện của trường để phục vụ cho việc tự học, tự nghiên cứu và làm đồ án tốt nghiệp.
- Thực hiện nghiêm túc quy chế thi cử, kiểm tra, đánh giá.